roll out Thành ngữ, tục ngữ
roll out the red carpet
greet a person with great respect, give a big welcome When the King of Jordon visited Washington, they rolled out the red carpet and gave him a great welcome.
roll out
1.make flat and smooth by pressing with a roller,or rollingpin碾平;擀平
She rolled out the dough in order to make a few pies.她把面团压平做了几个馅饼。
2.come forth copiously;make a deep and sonorous sound 滔滔不绝地说出;洪亮地讲出或唱出
The actor rolled out his words so that everyone in the theatre could hear.那位演员声音洪亮地朗诵台词,以使剧场里的每一个人都能听到。
She rolled out these verses emotionally.她充满激情地朗诵这些诗句。
roll out the red carpet for
Idiom(s): roll out the red carpet for sb
Theme: WELCOME
to provide special treatment for someone.
• There's no need to roll out the red carpet for me.
• We rolled out the red carpet for the king and queen.
roll out the barrel
prepare to have a good time: "Roll out the barrel - we're celebrating our exam results."
roll out the red carpet|carpet|red carpet|roll|rol
v. phr. 1. To welcome an important guest by putting a red carpet down for him to walk on. They rolled out the red carpet for the Queen when she arrived in Australia. 2. To greet a person with great respect and honor; give a hearty welcome. Margaret's family rolled out the red carpet for her teacher when she came to dinner.
Compare: WELCOME MAT. - triển khai
1. động từ Để làm phẳng một cái gì đó bằng cách lăn một cái gì đó lên trên nó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "roll" và "out." Bạn có phiền lăn bột ra trong khi tui tìm công cụ cắt bánh quy không? Mất nhiều thời (gian) gian để cuộn chiếc bánh phồng này ra, nhưng nó rất đáng giá. động từ Để giới thiệu hoặc triển khai một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "roll" và "out." Mỗi năm, họ tung ra một chiếc điện thoại mới nhằm làm cho chiếc điện thoại hiện tại của bạn có vẻ lỗi thời. Chính phủ đang triển khai một chương trình giữ trẻ mới với giá cả phải chăng cho các gia (nhà) đình có thu nhập thấp.3. động từ, tiếng lóng Để rời đi hoặc khởi hành. Bạn nghĩ mấy giờ chúng ta nên ra mắt vào sáng mai? Sarah phải dậy sớm để làm việc, vì vậy tui nghĩ chúng tui sẽ triển khai. Động từ Ra khỏi giường, đặc biệt là uể oải hoặc muộn vào buổi sáng hoặc ngày hôm đó. Con trai tuổi boyhood của tui không lăn ra khỏi giường cho đến gần 1 giờ chiều vào các ngày cuối tuần. Sáng nay bạn xuất hiện hơi muộn, phải không? 5. danh từ Việc giới thiệu hoặc thực hiện một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Việc triển khai cổng quản trị mới cho đến nay vừa là một thảm họa .. Xem thêm: ra, triển khai triển khai thứ gì đó
1. để mang hoặc lấy một cái gì đó ra bằng cách lăn nó; để đẩy một cái gì đó ra trên bánh xe. Jane vừa tung chiếc xe đạp của mình ra để khoe nó. Alice phóng xe đạp của cô ấy ra cho chúng tui xem.
2. để làm phẳng một cái gì đó bằng cách lăn nó. Bạn nên cuộn bánh ngọt ra trước. Họ cán thép trong một nhà máy lớn .. Xem thêm: ra, cuộn cuộn ra
1. Ra khỏi giường, như lúc tui lăn ra vào khoảng sáu giờ sáng nay. [Thông thường; cuối những năm 1800]
2. Giới thiệu, tiết lộ, như trong Họ tung ra chiếc máy giặt mới với sự phô trương tuyệt cú vời. . Xem thêm: ra, cuốn chiếu ra mắt
v.
1. Để di chuyển ra khỏi thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng cách lăn: Quả bóng lăn ra khỏi cửa và xuống các bậc thang.
2. Để mở ra và trải ra thứ gì đó vừa được cuộn lại: Chúng tui trải túi ngủ của mình trên mặt đất. Huấn luyện viên vừa trải chiếu để thi thể dục dụng cụ.
3. Để làm phẳng một cái gì đó bằng cách lăn một vật hình trụ lên nó: Đầu bếp bánh ngọt vừa cán bột ra. Nhà điêu khắc vừa lăn đất sét ra.
4. Để trình bày một cái gì đó; để cung cấp một thứ gì đó có sẵn: Nhiều cửa hàng tung ra những món hời nhất của họ vào cuối năm.
5. Để ra khỏi giường: Chúng tui đã bất đi ngủ cho đến gần như mặt trời mọc, và cuối cùng chúng tui lăn ra vào buổi trưa.
. Xem thêm: out, roll. Xem thêm:
An roll out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with roll out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ roll out