rise to the occasion Thành ngữ, tục ngữ
rise to the occasion
be able to do what is needed at the time When we need a speaker, Ed rises to the occasion. He speaks well. tăng nhân dịp
Để tăng cường nỗ lực của một người để đối phó với một tình huống khó khăn. Nếu bạn định lãnh đạo nhóm này, bạn phải biết hết dụng thời cơ và bắt đầu làm ra (tạo) động lực cho họ. Đó là một hành động khó khăn để tuân theo, nhưng ban nhạc vừa vượt lên trên thời cơ và chơi bản nhạc hay nhất trong sự nghề của họ .. Xem thêm: dịp lễ, tăng tăng nhân dịp
Hình. để đáp ứng thách thức của một sự kiện; để cố gắng hơn nữa để làm một nhiệm vụ. John vừa có thể bắt kịp thời (gian) cơ và làm cho hội nghị thành công. Đó là một thách thức lớn, nhưng anh ấy vừa vượt lên trên thời cơ .. Xem thêm: nhân dịp, vươn lên tăng nhân dịp
Thể hiện kỹ năng bất ngờ trong chuyện đối phó với một khó khăn phát sinh, như trong Người đàn ông dẫn đầu bị gãy chân trong hành động đầu tiên nhưng sự thiếu hiểu biết của anh ấy vừa tăng lên gấp bội và được khen thưởng với những đánh giá xuất sắc. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: nhân dịp, tăng tăng đến dịp
hoạt động tốt hơn bình thường để đáp ứng với một tình huống hoặc sự kiện đặc biệt .. Xem thêm: nhân dịp, tăng tăng lên đến ocˈcasion / ˈchallenge
làm điều gì đó thành công trong tình huống khó khăn, khẩn cấp, v.v.: Khi ca sĩ chính bị ốm, Cathy phải thế chỗ. Mọi người đều nghĩ rằng cô ấy vừa tăng lên trong dịp này một cách tuyệt cú vời. ♢ Công ty này phải chuẩn bị sẵn sàng để đối phó với thách thức của một thị trường thay đổi nhanh chóng .. Xem thêm: thách thức, thời cơ, vươn lên vươn lên đúng dịp
Để tìm tiềm năng đối phó với một thách thức bất ngờ .. Xem thêm cũng: dịp, trỗi dậy. Xem thêm:
An rise to the occasion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rise to the occasion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rise to the occasion