redress the balance Thành ngữ, tục ngữ
redress the balance
redress the balance
Readjust matters, restore equilibrium, as in If our party wins in a few big cities, it will redress the balance of urban and rural interests in the House. [Mid-1800s] khắc phục sự cân bằng
Để làm những gì cần thiết để khôi phục sự cân bằng hoặc bình đẳng trong một tình huống bất bình đẳng. Công ty vừa cố gắng khắc phục sự cân bằng về bất bình đẳng giới giữa các chi nhánh khác nhau của mình. Ứng cử viên hứa hẹn sẽ khắc phục sự cân bằng về tỷ lệ thay mặt của các cử tri của tầng lớp lao động trong quốc hội .. Xem thêm: cân bằng khắc phục sự cân bằng
Điều chỉnh lại các vấn đề, khôi phục trạng thái cân bằng, như trong trường hợp đảng của chúng tui giành chiến thắng ở một vài thành phố lớn, nó sẽ giải quyết sự cân bằng giữa lợi ích thành thị và nông thôn trong Ngôi nhà. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: cân bằng khắc phục sự cân bằng
hành động để khôi phục sự bình đẳng trong một tình huống .. Xem thêm: cân bằng khắc phục sự cân bằng
làm cho một tình huống trở lại bình đẳng hoặc công bằng: Họ vừa chiến thắng hai trận trước, vì vậy hôm nay chúng tui sẽ cố gắng khắc phục sự cân bằng .. Xem thêm: cân bằng. Xem thêm:
An redress the balance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with redress the balance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ redress the balance