red in the face, be Thành ngữ, tục ngữ
red in the face, be
red in the face, be
Suffer embarrassment or shame; also, exert oneself to the utmost. For example, He was red in the face from all of the mistakes he made while announcing the winners' names, or You can try until you're red in the face, but you still won't get straight A's. The phrase red face was already used in the late 1300s to refer to blushing on account of shame. However, the interjection Is my face red! meaning “I am very embarrassed or ashamed,” dates only from about 1930. đỏ bừng cả mặt
1. Để trải qua và có dấu hiệu xấu hổ, xấu hổ hoặc sỉ nhục. John vừa hoàn toàn đỏ mặt khi bố bắt đầu kể những câu chuyện đáng xấu hổ về anh khi còn nhỏ trước buổi hẹn hò của anh. Tôi có thể nghe thấy tất cả người chế giễu tui trong bài tuyên bố của tôi, vì vậy tui đã khá đỏ mặt khi tui kết thúc. Trải qua và cho thấy các dấu hiệu của gắng sức hoặc căng thẳng về thể chất. Tôi đỏ cả mặt vì kéo cánh cửa, nhưng nó sẽ bất nhúc nhích một inch. Bạn có thể phàn nàn về điều đó cho đến khi mặt đỏ bừng, nhưng chúng ta sẽ đến nhà bà nội vào dịp Giáng sinh dù bạn có muốn hay không. Chịu đựng sự xấu hổ hoặc xấu hổ; ngoài ra, hãy cố gắng hết sức mình. Ví dụ: Anh ấy mặt đỏ bừng vì tất cả những lỗi anh ấy mắc phải khi công bố tên người chiến thắng, hoặc Bạn có thể cố gắng cho đến khi mặt đỏ bừng nhưng vẫn bất đạt điểm A. Cụm từ mặt đỏ vừa được sử dụng vào cuối những năm 1300 để chỉ sự đỏ mặt vì xấu hổ. Tuy nhiên, thán từ Là mặt tui đỏ! có nghĩa là "Tôi rất xấu hổ hoặc xấu hổ", chỉ có từ khoảng năm 1930. Xem thêm: redXem thêm:
An red in the face, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with red in the face, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ red in the face, be