redeeming feature Thành ngữ, tục ngữ
redeeming feature
redeeming feature
A good quality or aspect that makes up for other drawbacks, as in The house isn't very attractive, but the garden is the redeeming feature. This idiom, first recorded in 1827, uses redeem in the sense of “compensate.” đặc điểm đổi điểm
Một số đặc điểm hoặc khía cạnh tích cực, thuận lợi hoặc có lợi của ai đó hoặc điều gì đó bù đắp hoặc bù đắp cho những đặc điểm tiêu cực khác. Một đặc điểm đáng giá trong quãng đường dài đi làm của tui là tui có thời cơ đọc nhiều sách. Anh ấy có rất nhiều lỗi lầm, nhưng lòng trung thành là đặc điểm đáng chuộc nhất của anh ấy. Bộ phim này là một thất bại trả toàn ở tất cả cấp độ, bất có tính năng đổi thưởng nào để nói về .. Xem thêm: tính năng, quy đổi tính năng đổi thưởng
điều gì đó tốt hoặc tích cực về ai đó / điều gì đó xấu: Her one đặc điểm chuộc lỗi là sự hào phóng của cô ấy. ♢ Tính năng quy đổi duy nhất của khách sạn là hồ bơi. Ngoài ra, đó là khách sạn tồi tệ nhất mà tui từng ở .. Xem thêm: tính năng, đổi thưởng. Xem thêm:
An redeeming feature idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with redeeming feature, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ redeeming feature