rake someone over the coals Thành ngữ, tục ngữ
rake someone over the coals
scold, reprimand His boss raked him over the coals when he heard about the lost sales report. lôi (ai đó) lên than
Để la mắng, khiển trách hoặc khiển trách nghiêm khắc một người nào đó về một lỗi hoặc sai lầm. Tuần trước, tui đã bị sếp khiển trách vì làm hỏng phần mềm kế toán. Tôi biết Mary vừa gây rối, nhưng đừng kéo cô ấy qua than quá khó vì nó .. Xem thêm: than, haul, over booty addition over the than
BRITISH hoặc rake addition over the than đá
Nếu một người, đặc biệt là người có thẩm quyền, đẩy ai đó về than hoặc cào ai đó về than, họ sẽ nói với họ rất nghiêm khắc về điều gì đó ngu ngốc hoặc sai trái mà họ vừa làm. Lewis vừa bị cơ quan quản lý bóng đá Anh buộc tội vì hành vi của anh ta trong trận đấu. Taylor vừa bị lôi ra than vì làm lãng phí thời (gian) gian của cảnh sát. Cô bị cào bằng than bởi một đối thủ so sánh cô với một kẻ trốn thuế bị kết án. Lưu ý: Cách diễn đạt này có thể đen tối chỉ một thực tiễn trong thời (gian) trung cổ về chuyện quyết định xem ai đó có phạm tội dị giáo hay không, hoặc nói những điều bất đồng ý với giáo lý của Nhà thờ. Người bị buộc tội tà giáo bị kéo đi trên đống than đang cháy. Nếu họ bị thiêu chết họ bị coi là có tội, nhưng nếu họ sống sót, họ được coi là không tội. . Xem thêm: than, haul, over, addition booty addition over the than
khiển trách ai đó nghiêm khắc. Biểu hiện này bắt nguồn từ một hình thức tra tấn liên quan đến chuyện kéo nạn nhân trên đống than của ngọn lửa cháy chậm .. Xem thêm: than, haul, over, someone. Xem thêm:
An rake someone over the coals idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rake someone over the coals, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rake someone over the coals