rain or shine Thành ngữ, tục ngữ
rain or shine
(describing something scheduled) no matter what the weather is.
Come rain or shine
If I say I'll be at a place come rain or shine, I mean that I can be relied on to turn up; nothing, not even the vagaries of British weather, will deter me or stop me from being there.
rain or shine|rain|shine
adv. phr. 1. If the weather is stormy or if it is fair. The parade will start promptly, rain or shine. 2. No matter; if your luck is good or bad. Sam knows he can depend on his family, rain or shine. mưa hay nắng
Dù thời (gian) tiết hay trả cảnh khác như thế nào; ngay cả khi trời mưa. Mang theo áo capote vì buổi hòa nhạc ngoài trời đang diễn ra dù mưa hay nắng. Dù mưa hay nắng, bạn có thể tin tưởng vào tui luôn ở đó !. Xem thêm: mưa, nắng mưa hay nắng
dù mưa hay nắng. (Xem thêm mưa hay nắng.) Đừng lo lắng. Tôi sẽ ở đó dù mưa hay nắng. Chúng tui sẽ tổ chức buổi dã ngoại — dù mưa hay nắng .. Xem thêm: mưa, nắng mưa hay nắng
Dù trong trả cảnh nào, như trong Chúng tui đã hứa, chúng tui sẽ trả thành dự án vào ngày mai, dù mưa hay nắng. Thuật ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1905, vẫn dùng để chỉ thời (gian) tiết, cũng như những điều bất chắc chắn khác, và luôn ngụ ý rằng một hoạt động sẽ được thực hiện, bất kể điều gì. Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem đất ngục hoặc nước cao. . Xem thêm: mưa, nắng mưa hay nắng
hoặc mưa hay nắng
Nếu ai đó làm điều gì đó dù mưa hay nắng hoặc mưa hay nắng, họ luôn làm điều đó, kể cả khi thời (gian) tiết là xấu hoặc các điều kiện khác gây khó khăn. Anh ấy chơi gôn, dù mưa hay nắng, vào mỗi thứ Hai. Cô ấy chạy sáu dặm mỗi sáng, dù mưa hay nắng .. Xem thêm: rain, flash (come) rain or flash
dù trời mưa hay không; bất kể trả cảnh nào. Tạp chí Top Gear 1994 của BBC Nhưng dù mưa hay nắng, vẫn có một loạt những chiếc xe mui trần mới sắp đến được Vương quốc Anh. . Xem thêm: mưa, nắng mưa hay nắng
Dù có chuyện gì xảy ra. Sự chuyển giao thời (gian) tiết bất rõ ràng sang bất kỳ điều kiện bất chắc chắn nào luôn ngụ ý rằng một hoạt động hoặc sự kiện sẽ được thực hiện, bất kể trong trả cảnh nào. Nó được in vào năm 1905, khi Horace A. Vachell viết (Hill), “Với tôi, bạn là người đầu tiên, dù mưa hay nắng.”. Xem thêm: mưa, nắng. Xem thêm:
An rain or shine idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rain or shine, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rain or shine