raise eyebrows Thành ngữ, tục ngữ
raise eyebrows
cause surprise or disapproval It really raised eyebrows when she appeared at the party unannounced.
raise eyebrows|eyebrow|eyebrows|raise
v. phr. To shock people; cause surprise or disapproval. The news that the princess was engaged to a commoner raised eyebrows all over the kingdom. nhướng mày
1. Nâng lông mày của một người để thể hiện sự sốc, ngạc nhiên hoặc xúc phạm. Cô ấy nhướng mày trước ý kiến đó, nhưng sau khi tui xem qua rõ hơn của kế hoạch, cô ấy vừa đồng ý ủng hộ. Để gây sốc, ngạc nhiên hoặc xúc phạm, thường thông qua các hành động hoặc lời nói độc đáo. Cụm từ này thường gợi ý sự chú ý hoặc phán xét tiêu cực. Vẻ nhí nhảnh bất cần của cô trong buổi lễ khiến nhiều người nhướng mày. Mái tóc hồng của Sarah chắc chắn vừa làm tăng một vài lông mày, nhưng nếu cô ấy thích nó, thì đó là tất cả. xúc phạm, thường thông qua các hành động hoặc lời nói độc đáo. Cụm từ này thường gợi ý sự chú ý hoặc phán xét tiêu cực. Vẻ mặt bất cần đời của cô trong buổi lễ nhướng mày. Mái tóc hồng của bạn thân nhất của tui chắc chắn nhướng một vài lông mày ở ngôi trường rất nghiêm khắc của chúng ta .. Xem thêm: lông mày, nhướng mày nhướng mày
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó làm điều gì đó nhướng mày, nó sẽ gây ngạc nhiên, sốc hoặc xúc phạm tất cả người. Cỡ lương của anh ta chắc chắn vừa nhướng mày. Những lời bình luận thẳng thắn của ông vừa khiến một vài người nhướng mày tại cuộc họp. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng điều gì đó khiến lông mày nhướng lên. Những bài báo của cô vừa khiến một số người nhướng mày trong những năm qua .. Xem thêm: mày, nâng nhướng mày
Để gây bất ngờ hoặc phản cảm nhẹ .. Xem thêm: mày, mày. Xem thêm:
An raise eyebrows idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with raise eyebrows, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ raise eyebrows