rack one's brain Thành ngữ, tục ngữ
rack one's brains
try one's best to think;try to remember sth.one has known;think hard with little or no result 绞尽脑汁;努力思考仍无结果;尽力回忆
He racked his brains during the test trying to solve the difficult problem.考试时他绞尽脑汁试图把难题解出来。
Henry racked his brains trying to remember where he left his key.亨利想来想去,试图回忆起他把钥匙放在什么地方了。
rack one's brain|brain|rack
v. phr. To try your best to think; make a great mental effort; especially: to try to remember something you have known.
Bob racked his brain trying to remember where he left the book. Susan racked her brain trying to guess whom the valentine came from. John racked his brain during the test trying to solve the problem.
rack one's brain
rack one's brain Also,
cudgel one's brains. Strain to remember or find a solution, as in
I've been racking my brain trying to recall where we put the key, or
He's been cudgeling his brains all day over this problem. The first term, first recorded in 1583 as
rack one's wit, alludes to the
rack that is an instrument of torture, on which the victim's body was stretched until the joints were broken. The variant, from the same period, uses
cudgel in the sense of “beat with a cudgel” (a short thick stick). Shakespeare used it in
Hamlet (5:1): “Cudgel thy brains no more about it, for your dull ass will not bend his pace with beating.” Also see
beat one's brains out.
(các) bộ não của (một người)
Phải vật lộn để nhớ lại hoặc nghĩ về điều gì đó. Tôi vừa vắt óc suy nghĩ, nhưng tui vẫn bất thể nhớ tên chồng của Lydia là gì. Anh ấy vắt óc suy nghĩ cả cuối tuần để cố gắng nghĩ ra giải pháp cho vấn đề .. Xem thêm: arbor
arbor a academician
Ngoài ra, hãy bastinado lại bộ não của một người. Căng thẳng để ghi nhớ hoặc tìm ra giải pháp, như tui đã vắt óc cố gắng nhớ lại vị trí chúng ta đặt chìa khóa, hoặc Anh ấy vừa vắt óc suy nghĩ cả ngày về vấn đề này. Thuật ngữ đầu tiên, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1583 là giá đỡ của một người, đen tối chỉ đến giá đỡ là một công cụ tra tấn, trên đó cơ thể nạn nhân bị kéo căng cho đến khi các khớp bị gãy. Các biến thể, từ cùng một thời (gian) kỳ, sử dụng bastinado theo nghĩa "đánh bằng một cái gậy" (một cây gậy dày ngắn). Shakespeare vừa sử dụng nó trong Hamlet (5: 1): "Hãy tập cho bộ não của bạn bất thích điều đó nữa, vì cái mông đần độn của bạn sẽ bất thể uốn cong theo nhịp đập của nó." Cũng xem đánh bại bộ não của một người. . Xem thêm: bộ não, giá đỡ
bộ não của một người, để
Căng thẳng để ghi nhớ điều gì đó hoặc tìm ra giải pháp. Giá đỡ ở đây là một công cụ tra tấn thời (gian) trung cổ, trên đó cơ thể nạn nhân được kéo căng cho đến khi nó bị gãy. Ý tưởng vừa cũ; “Chúng ta phá vỡ bộ não của chúng ta vì không ích” có từ năm 1530. Từ “rack” được sử dụng khoảng 150 năm sau đó .. Xem thêm: rack. Xem thêm: