rag doll Thành ngữ, tục ngữ
rag doll|doll|rag
n. A doll made of cloth and filled with soft stuffing. My baby brother won't go to bed without his rag doll.
rag doll
rag doll
A limp, ineffectual person, as in You won't get a decision from her; she's a rag doll when it comes to making up her mind. This expression transfers the limpness of a soft doll made from scraps of cloth to human behavior. [Mid-1800s] búp bê vải vụn
1. danh từ Theo nghĩa đen, một con búp bê được làm bằng, và thường được nhồi bằng vải. Ban đầu được làm bằng phế liệu như một cách rẻ trước để làm đồ chơi cho trẻ em. Bởi vì các chi mềm của nó, nó thường được sử dụng trong các mô phỏng để mô tả một người nào đó đang khua khoắng hoặc bị ném xung quanh một cách bạo lực, áp đảo. Nhìn thì bất có gì nhiều, nhưng con búp bê giẻ rách này mà bà tui đã làm cho tui khi chúng tui nghèo nhất là một trong những tài sản quý giá nhất của tôi. Con chó bám lấy con gấu trúc và lắc cái vật đáng thương qua lại như một con búp bê giẻ rách. danh từ Một người yếu đuối, bất tài, hoặc bất cần. Bất chấp những lời hứa mạnh mẽ của mình trong chiến dịch tranh cử của mình, tổng thống mới cho đến nay vẫn chỉ là một con búp bê giẻ rách khi nói đến chính sách đối ngoại. Bạn trai của anh ấy là một con búp bê rách rưới, phải không? Chỉ cần ngồi đó, làm theo bất cứ điều gì Tony muốn. động từ, tiếng lóng Để co ro thành một bộ dạng mềm nhũn, không hồn. Đôi khi có dấu gạch nối. Sau khi bị đánh vào đầu, anh ta nằm dài ra và bất động trả toàn trong gần một phút. Địa điểm của người đi bộ đường dài lao xuống sườn đồi dốc thật kinh hoàng.4. động từ, tiếng lóng Để khiến ai đó sụp đổ thành bộ dạng mềm nhũn, không hồn. Đôi khi có dấu gạch nối. Với một cú đấm dũng mãnh, võ sĩ vừa hạ gục đối thủ và được tuyên bố là nhà không địch thế giới. Người lót đường vừa trở nên nổi tiếng vì vừa tấn công những người chơi khác bằng những pha vào bóng dữ dội của mình .. Xem thêm: doll, rag rag baby
Một người khập khiễng, kém hiệu quả, như thể bạn sẽ bất nhận được quyết định từ cô ấy; cô ấy là một con búp bê giẻ rách khi nói đến quyết định của mình. Biểu thức này chuyển sự khập khiễng của một con búp bê mềm làm từ mảnh vải vụn sang hành vi của con người. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: búp bê, giẻ lau. Xem thêm:
An rag doll idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rag doll, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rag doll