rack out Thành ngữ, tục ngữ
rack out
rack out
Go to sleep, as in I racked out about midnight. This slangy expression, as well as the related rack time, for sleeping or snooze time, use rack to refer to being laid out on a framework, here a bed. ra ngoài
Để ngủ hoặc đi ngủ. "Rack" là một thuật ngữ tiếng lóng để chỉ giường, cũng như cho chính giấc ngủ. Tôi chỉ cần sử dụng trong vài giờ, và tui sẽ cảm giác tốt như mới! We should go out soon, we accept a aboriginal alpha up vào ngày mai .. Xem thêm: out, arbor arbor out
Sl. đi ngủ và đi ngủ. Tôi thực sự mệt mỏi. Tôi phải ra ngoài một lúc. Tôi ra ngoài cho đến gần trưa .. Xem thêm: out, arbor arbor out
Đi ngủ, như trong tui đã ra ngoài khoảng nửa đêm. Cụm từ lóng này, cũng như thời (gian) gian giá đỡ liên quan, cho thời (gian) gian ngủ hoặc báo lại, sử dụng giá đỡ để chỉ chuyện được bố trí trên một khuôn khổ, ở đây là một chiếc giường. . Xem thêm: out, arbor arbor (out)
in. Để đi ngủ hoặc đi ngủ. (xem thêm giá.) What time do you arbor out? . Xem thêm: ra, giá đỡ. Xem thêm:
An rack out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rack out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rack out