put a spin on Thành ngữ, tục ngữ
put a spin on
put a spin on Give a certain meaning or interpretation to.
Spin is usually modified by an adjective in this expression, as in
Robert was adept at putting positive spin on weak financial reports, or
This chef has put a new spin on seafood dishes. Also see
spin doctor. [1980s]
đưa ra ý kiến về (cái gì đó)
Để báo cáo hoặc chuyển tiếp thông tin cho người khác theo cách làm cho chuyện giải thích hoặc hiểu của họ về thông tin đó dễ hiểu, dễ chấp nhận hoặc thuận lợi hơn. Mặc dù tỷ lệ tội phạm vẫn cao hơn bất kỳ nơi nào khác trong nước, nhưng ủy viên cảnh sát vừa cố gắng làm ra (tạo) ra một động thái tích cực cho báo cáo bằng cách vui nghênh rằng thành phố vừa giảm 10% tội phạm so với năm trước. Bất kể sự thật là gì, họ sẽ cố gắng xoay chuyển nó theo cách này hay cách khác — đó là những gì các công ty PR làm !. Xem thêm: on, put, circuit
put a circuit on article
để biến một báo cáo hoặc câu chuyện có lợi cho một người; để giải thích một sự kiện để làm cho nó có vẻ thuận lợi hoặc có lợi cho bản thân hoặc sự nghề của một người. Thị trưởng vừa cố gắng làm ra (tạo) ra một xu hướng tích cực đối với các cuộc thăm dò gây tổn hại. Sự quan tâm của chuyên gia (nhà) về luật mới rất được phê bình .. Xem thêm: on, put, circuit
put a circuit on
Đưa ra một ý nghĩa hoặc cách giải thích nhất định. Circuit thường được sửa đổi bằng một tính từ trong cách diễn đạt này, như trong Robert vừa rất thành thạo trong chuyện đưa ra circuit tích cực đối với các báo cáo tài chính yếu kém, hoặc Người đầu bếp này vừa đưa ra một circuit mới cho các món biển sản. Cũng gặp bác sĩ quay. [Những năm 1980]. Xem thêm: on, put, spin. Xem thêm: