put at ease Thành ngữ, tục ngữ
put at ease
put at ease see
at ease.
đặt (bản thân) thoải mái
để trấn an, an ủi hoặc trấn an bản thân; để làm cho bản thân thoải mái hoặc thư giãn. Tôi nghĩ rằng tất cả chúng tui đều có thể thoải mái nếu chúng tui có một số lời trấn an cá nhân từ chủ sở có rằng công chuyện của chúng tui không gặp nguy hiểm. Chào mừng đến với bất động sản của tôi, những vị khách thân yêu! Tôi muốn các bạn có một khoảng thời (gian) gian vui vẻ nhất ở đây, vì vậy các bạn hãy thoải mái đi .. Xem thêm: easy, put. Xem thêm: