put behind one Thành ngữ, tục ngữ
put behind one
put behind one
1) Try to forget, make an effort not to be bothered by, as in He had to put that failed negotiation behind him and make a fresh start. [Mid-1800s]đặt (cái gì) phía sau (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để ngừng tập trung vào, suy nghĩ hoặc đen tối ảnh về điều gì đó. Bạn nên bỏ những ký ức tồi tệ đó lại phía sau và bắt đầu tập trung vào cuộc sống tốt đẹp mà bạn đang có hiện tại. Hãy bỏ trận thua này lại phía sau và bắt đầu chuẩn bị cho ván tiếp theo.2. Để cung cấp hoặc đưa ra một cái gì đó hỗ trợ, hỗ trợ hoặc giúp đỡ ai đó hoặc một cái gì đó. Các thành viên ủy ban hứa sẽ đưa quỹ vào một kế hoạch phát triển cho khu vực cùng kiệt khó. Chúng tui đang đặt tất cả các nguồn lực của chúng tui hỗ trợ bạn và nhóm của bạn.. Xem thêm: phía sau, đặtđặt thứ gì đó phía sau một
Hình. để cố gắng quên đi một cái gì đó. Tôi mong muốn đặt tất cả các vấn đề của tui phía sau tôi. Cô ấy sẽ hạnh phúc hơn khi tất cả những thứ này có thể được đặt lại phía sau cô ấy.. Xem thêm: phía sau, một, đặtđặt phía sau một
1. Hãy cố gắng quên đi, cố gắng để bất bị làm phiền bởi, như trong Anh ấy vừa phải gác lại cuộc đàm phán thất bại đó sau lưng và bắt đầu lại. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: phía sau, một, đặt. Xem thêm:
An put behind one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put behind one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put behind one