put a bug in someone's ear Thành ngữ, tục ngữ
put a bug in someone's ear
put a bug in someone's ear
Give someone a hint about something, as in Janet put a bug in her husband's ear about getting the children a dog for Christmas. This idiom presumably likens the buzzing about of an insect to a hint, although the exact analogy is not clear. [c. 1900] đặt một lỗi vào tai của (một người)
Để nói chuyện với một người nhằm truyền đạt một số thông tin, đề xuất, gợi ý hoặc thông báo cụ thể. Tôi vừa để tai anh ấy hàng tháng trời về điều tui muốn cho ngày sinh nhật của mình, nhưng anh ấy trả toàn bất biết gì khi đến ngày. Họ bất nghe tui nói, vì vậy tui đã yêu cầu sếp nói nhỏ vào tai họ về tầm quan trọng của chuyện hoàn thành thời (gian) hạn này. ai đó gợi ý về điều gì đó, như trong trường hợp Janet nói xấu chồng về chuyện mua cho lũ trẻ một con chó vào dịp lễ Giáng sinh. Thành ngữ này có lẽ tương tự như tiếng vo ve của một con côn trùng với một gợi ý, mặc dù sự tương tự chính xác bất rõ ràng. [C. 1900] Xem thêm: bug, ear, putSXem thêm:
An put a bug in someone's ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put a bug in someone's ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put a bug in someone's ear