push paper Thành ngữ, tục ngữ
push paper
push paper
Do administrative, often petty, paperwork. For example, She spent the whole day pushing paper for her boss. [Colloquial; second half of 1900s] advance cardboard (s)
Để thực hiện các thủ tục giấy tờ cho bộ phận hành chính của một số doanh nghề hoặc tổ chức, đặc biệt là các thủ tục giấy tờ mà bạn cảm giác vụn vặt, bất thú vị hoặc bất quan trọng. Thường được sử dụng ở thì tiếp diễn. Tôi vừa dành cả mùa hè để đẩy giấy cho công ty xây dựng của cha tui để giúp trang trải trước học lớn học. Sau năm năm đẩy giấy tờ từ chín đến năm, bảy ngày một tuần, cuối cùng tui quyết định nghỉ chuyện và theo đuổi ước mơ dạy tiếng Anh tại Nhật Bản .. Xem thêm: advance advance cardboard
Làm hành chính, thường xuyên lặt vặt, thủ tục giấy tờ. Ví dụ, Cô ấy vừa dành cả ngày để đẩy giấy cho sếp của mình. [Thông thường; nửa sau những năm 1900]. Xem thêm: giấy, đẩy đẩy giấy
Không chính thức Để có một người chiếm nhiều thời (gian) gian của công chuyện hành chính, thường có vẻ vụn vặt, giấy tờ: dành cả buổi chiều để đẩy giấy cho sếp ... Xem thêm: giấy, đẩy. Xem thêm:
An push paper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with push paper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ push paper