pour money down the drain Thành ngữ, tục ngữ
pour money down the drain
Idiom(s): pour money down the drain
Theme: MONEY
to waste money; to throw money away. (Informal.)
• What a waste! You're just pouring money down the drain.
• Don't buy any more of that low-quality merchandise. That's just throwing money down the drain.
pour money down the drain|drain|money|pour
v. phr. To spend one's money unwisely; to waste one's funds. "Stop supporting Harry's drug habit," Ralph said. "You're just pouring money down the drain.". đổ trước xuống cống
Lãng phí hoặc lãng phí trước bạc; tiêu trước một cách dại dột hoặc bất cẩn. Tôi bất biết tại sao bạn lại đổ trước xuống cống vào những thứ không bổ như vậy. Tôi vừa nghĩ rằng mình sẽ tiết kiệm được một khoản trước mặt để mua một chiếc ô tô cũ, nhưng tui đã đổ quá nhiều trước xuống cống để cố gắng làm cho nó hoạt động đến mức có thể tui vừa mua một chiếc mới !. Xem thêm: xuống, cống, tiền, đổ đổ trước xuống cống
Hình. Lãng phí tiền; để ném trước đi. Thật là lãng phí! Mua ô tô cũ đó là chỉ đổ trước xuống cống. Đừng mua thêm bất kỳ hàng hóa chất lượng thấp nào nữa. Đó chỉ là ném trước xuống cống .. Xem thêm: xuống, cống, tiền, đổ. Xem thêm:
An pour money down the drain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pour money down the drain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pour money down the drain