pour out Thành ngữ, tục ngữ
pour out
tell everything about something She poured out her heart to her mother when she returned home from work.
pour out your soul
tell your private feelings, tell all When Zora visits, she pours out her soul to me about her lover.
pour out|pour
v. 1. To tell everything about; talk all about.
Mary poured out her troubles to her pal. 2. To come out in great quantity; stream out.
The people poured out of the building when they heard the fire alarm.
pour out one's heart
pour out one's heart Express one's innermost thoughts and feelings to someone else, as in
Upset over the breakup, she poured out her heart to her mother. Also see
open one's heart to.
đổ ra
1. Để chảy hoặc chảy ra ngoài (từ một số nơi hoặc sự vật). Viên đạn xuyên thủng chiếc xe tăng lớn, và dầu bắt đầu chảy ra. Làm cho một chất lỏng hoặc chất lỏng chảy hoặc chảy ra ngoài (từ một số nơi hoặc vật). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pour" và "out". Tôi rót hết ly cho anh ấy trước khi tui nhận ra rằng anh ấy vẫn chưa uống hết. Vui lòng đổ tro ra khỏi thùng này và vào thùng rác. Để chuyển đồ uống vào cốc, ly, cốc, v.v., để phục vụ cho ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pour" và "out". Tôi rót ra một vài tách cà phê cho tất cả người trong cuộc họp. Hãy để tui hoàn tất chuyện rót rượu sâm banh ra trước khi chúng ta nâng ly chúc mừng! 4. Để thể hiện, chứng minh hoặc giải phóng một số lượng lớn cảm xúc, đặc biệt là cảm xúc tiêu cực. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "pour" và "out". Tôi biết rằng tòa án sẽ bất làm gì cả, vì vậy tui bắt đầu trút sự tức giận của mình vào một cuốn sách mà tui hy vọng sẽ giúp phơi bày sự thật. Anh ấy vừa trút tất cả bực bội và thất vọng lên gia (nhà) đình của mình.5. Người, động vật hoặc xe cộ, tụ tập cùng nhau và thoát ra (từ nơi nào đó hoặc vật gì đó) với số lượng lớn và tất cả cùng một lúc. Xe ô tô sẽ đổ ra khỏi sân vận động sau trận đấu bóng đá, vì vậy tui sẽ tránh phần đó của thị trấn nếu bạn bất muốn bị kẹt xe. Học sinh đổ ra trường vào thời (gian) điểm tiếng chuông cuối cùng vang lên trước kỳ nghỉ hè. Tôi kinh hoàng khi hàng chục con chuột tràn ra từ bức tường mục nát .. Xem thêm: đổ ra, đổ
đổ ra
(của cái gì đó)
1. Lít [cho cái gì đó] để chảy, rơi, hoặc phun ra từ một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Nước tràn ra từ đường ống vỡ tràn xuống tầng hầm. Đường ống tách ra và nước chỉ đổ ra ngoài.
2. Hình. [Cho tất cả người] đến từ một nơi với số lượng lớn. Kết thúc trận đấu, người ta đổ ra sân cả tiếng cùng hồ .. Xem thêm: ra, đổ. Xem thêm: