pick a quarrel Thành ngữ, tục ngữ
pick a quarrel
start a quarrel with someone on purpose I don
pick a quarrel|pick|quarrel
v. phr. To seek the opportunity for a fight or a quarrel. When Charlie has too much to drink, he has a tendency to pick a quarrel with whomever happens to be around. See: PICK A FIGHT. chọn một cuộc cãi vã
Hành động hoặc nói với ai đó theo cách afraid hăng hoặc chống đối để kích động họ tranh cãi hoặc đánh nhau. Tôi bất biết tại sao tối nay cô ấy lại chỉ trích tui như vậy - tương tự như cô ấy đang cố gây ra một cuộc cãi vã hay gì đó. Anh ấy là kiểu người chỉ biết đăng lên bảng tin để gây gổ với các thành viên khác. Sau mười năm làm chuyện trong quán bar này, tui biết cách phát hiện ra một khách quen đang tìm cách cãi nhau với tất cả người .. Xem thêm: aces a cãi, aces a cãi
(với ai) Go to aces a cãi nhau (với ai đó) .. Xem thêm: chọn, cãi nhau chọn một cuộc cãi vã
Ngoài ra, chọn một cuộc tranh cãi hoặc đánh nhau. Tìm kiếm thời cơ để cãi vã hoặc tranh luận với ai đó. Ví dụ, tui không muốn cãi nhau với bạn, hay Jason luôn gặp rắc rối vì đánh nhau. Các thuật ngữ này sử dụng aces theo nghĩa "chọn". [Giữa những năm 1400]. Xem thêm: pick, cãi nhau aces a ˈfight / ˈquarrel (với ai đó)
cố tình bắt đầu đánh nhau hoặc cãi (với ai đó): Tại sao bạn luôn đánh nhau với những đứa con trai khác? ♢ Tại nơi làm việc, anh ấy luôn luôn chọn những cuộc cãi vã .. Xem thêm: đánh nhau, nhặt nhạnh, cãi vã. Xem thêm:
An pick a quarrel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick a quarrel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick a quarrel