phase in Thành ngữ, tục ngữ
phase in
introduce sth.gradually or in stage 逐步采用;分阶段引入
They phased in the new course by accepting just five students in the first year, and ten in the second.他们逐步发展新专业,第一年只收5个学生,第二年收了10个学生。
They've decided to phase the new techniques in.他们已决定逐步引进那些新技术。 giai đoạn trong
Để giới thiệu hoặc triển khai (ai đó hoặc điều gì đó) dần dần một số chức năng, điều kiện hoặc tình huống mới, đặc biệt là trong các giai đoạn hoặc giai đoạn riêng biệt. Chúng tui đã từng bước áp dụng chính sách mới trên toàn công ty để giúp đối phó với các mối đe dọa an ninh mạng. Chương trình được thực hiện theo từng giai đoạn trong khoảng thời (gian) gian bảy năm, với chuyện triển khai cuối cùng sẽ được phát hành vào ngày hôm nay. Họ nói rằng họ sẽ chia giai đoạn tui từ từ khi họ lần đầu tiên đề nghị công chuyện cho tôi, nhưng điều đó trả toàn bất xảy ra .. Xem thêm: giai đoạn giai đoạn trong
Giới thiệu từng giai đoạn một. Ví dụ, công nghệ mới phải được phát triển theo từng giai đoạn nếu bất vănphòng chốngsẽ bị quá tải. Từ trái nghĩa bị loại bỏ, có nghĩa là "kết thúc hoặc kết thúc, một giai đoạn tại một thời (gian) điểm," như trong Bộ đang loại bỏ dần tất cả các máy tính cũ hơn. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: appearance appearance in
v. Để giới thiệu một cái gì đó hoặc một người nào đó dần dần hoặc theo từng giai đoạn: Chính phủ hiện đang dần dần áp dụng chính sách nhập cư mới. Chúng ta nên thực hiện từ từ các quy định mới để các doanh nghề có thể làm quen với chúng.
. Xem thêm: pha. Xem thêm:
An phase in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with phase in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ phase in