off the cuff Thành ngữ, tục ngữ
off the cuff
quickly, without thinking Off the cuff, I'd say there are 75 applicants. That's my guess.
speak off the cuff
Idiom(s): speak off the cuff
Theme: COMMUNICATION - VERBAL
to speak in public without preparation.
• I'm not too good at speaking off the cuff.
• I need to prepare a speech for Friday, although I speak off the cuff quite well.
off the cuff|cuff|off
adv. phr., informal Without preparing ahead of time what you will, say; without preparation. Some presidents like to speak off the cuff to newspaper reporters but others prefer to think questions over and write their answers. tháo vòng bít
Một cách ngẫu nhiên và ngẫu nhiên; mà bất cần lập kế hoạch hoặc chuẩn bị. Thường được gạch nối. Tôi bất có thời (gian) gian để sắp xếp suy nghĩ của mình, vì vậy tui chỉ nói ra khỏi chiếc còng. Thượng nghị sĩ vừa được biết đến với chuyện đưa ra những nhận xét gây tranh cãi .. Xem thêm: cuff, off off-the-cuff
Hình. tự phát; mà bất cần chuẩn bị hoặc diễn tập. Những lời nhận xét của cô ấy là lạc quan, nhưng rất hợp lý. Tôi bất giỏi diễn thuyết cho lắm. đứt dây quấn
Ngẫu hứng, khoa trương, như trong bài tuyên bố của Ngài là trả toàn bất có dây quấn. Thuật ngữ này được đánh giá là ám chỉ chuyện các diễn giả ghi chú vào phút cuối trên cổ tay áo sơ mi. [Những năm 1930]. Xem thêm: off-the-cuff off-the-cuff
THƯỜNG GẶP Một nhận xét, bài tuyên bố hoặc quyết định bất được lên kế hoạch hoặc nghĩ đến trước đó. Tôi xin lỗi - tui không có ý xúc phạm. Đó là một nhận xét phiến diện, lạc lõng. Cô ấy vừa có một bài tuyên bố xuất sắc trả toàn bất có ghi chú. Đây bất chỉ là một quyết định ngoài lề. Lưu ý: Nếu bạn nói điều gì đó ngoài vòng bít, nghĩa là bạn nói điều đó mà bất lập kế hoạch hay suy nghĩ về điều đó. Eisenman đang nói đứt dây quấn, và có thể máy ghi âm của tui không bắt được từng chữ cuối cùng. Nhận xét của ông - dường như được đưa ra ngoài lề - vừa dấy lên một cơn bão phản đối. Lưu ý: Một cách giải thích cho cách diễn đạt này là những người nói sau bữa tối thường viết ghi chú lên cổ tay áo sơ mi của họ, để nhắc nhở họ về những gì cần nói. Một cách giải thích khác là trong thời (gian) kỳ đầu của điện ảnh, các đạo diễn đôi khi viết ghi chú trên còng khi anchorage một cảnh, để nhắc nhở họ về những gì họ muốn nói với diễn viên. tháo vòng bít
mà bất cần chuẩn bị. bất chính thức Cụm từ này dùng để chỉ những ghi chú ngẫu hứng được thực hiện trên còng áo sơ mi của người nói như một sự hỗ trợ cho trí nhớ. đứng lên và tuyên bố sau bữa ăn tối như thế. ♢ a off-the-the-cuff Nhận xét: Cụm từ này đề cập đến thực tế là trong quá khứ, đôi khi tất cả người thường viết ghi chú trên cổ tay áo của họ (= phần cuối của ống tay áo sơ mi ở cổ tay) để nhắc nhở họ phải nói gì khi nói public, etc .. Xem thêm: cuff, off off the belt
Theo cách rộng lớn rãi hoặc bất chính thức .. Xem thêm: cuff, off off the belt
Rộng rãi, ngẫu hứng. Thuật ngữ này được đánh giá là xuất phát từ chuyện các diễn giả sau bữa tối ghi chú cho bài tuyên bố trên cổ tay áo sơ mi của họ vào phút cuối, trái ngược với chuyện chuẩn bị bài tuyên bố trước đó. Nó có nguồn gốc ở Mỹ vào những năm 1930. Cũng tiễn đỉnh đầu của một người. . Xem thêm: cuff, off. Xem thêm:
An off the cuff idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off the cuff, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off the cuff