off the air Thành ngữ, tục ngữ
off the air
Idiom(s): off the air
Theme: BROADCASTING
not broadcasting (a radio or television program).
• The radio audience won't hear what you say when you're off the air.
• When the performers were off the air, the director told them how well they had done.
off the air|air|off
adj. phr. Not broadcasting; observing radio silence. The talk show is off the air on Wednesdays and Fridays. off (the) air
Không còn phát sóng trực tiếp hoặc bất phát sóng trực tiếp như trên truyền hình hoặc đài phát thanh. Chúng tui đã thảo luận về vấn đề này trong giờ nghỉ giải lao, và vị khách của tui đã nêu ra một số điểm rất tốt. Vui lòng đợi cho đến khi chúng tui không phát sóng trước khi bạn trả lời điện thoại của mình .. Xem thêm: bất phát sóng, tắt bất phát sóng
bất phát sóng (chương trình phát thanh hoặc truyền hình). Khán giả đài sẽ bất nghe thấy bạn nói gì khi bạn bất có sóng. Khi các nghệ sĩ biểu diễn bất được phát sóng, đạo diễn nói với họ rằng họ vừa hoàn thành tốt như thế nào .. Xem thêm: phát sóng, tắt bất phát sóng
Không được phát sóng, như trong Khi họ biết họ vừa không phát sóng, các tham luận viên phá lên cười. Thành ngữ này, cùng với từ trái nghĩa trên bất trung ("được phát sóng"), có từ những năm 1920, bất khí được coi là phương tiện truyền sóng không tuyến. . Xem thêm: phát sóng ˌon / ˌoff the ˈair
(đang) / bất (đang) phát sóng trên đài phát thanh hoặc truyền hình: 'Going Live' sẽ phát sóng vào mùa hè, trở lại với một cái mới loạt vào mùa thu .. Xem thêm: air, off, on. Xem thêm:
An off the air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off the air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off the air