muddle up Thành ngữ, tục ngữ
muddle up
confuse;mix up把…搞乱;搞混You have muddled up the answers.你把答案搞错了。
Let's concentrate on one job at a time,or you'll muddle me up.我们一次集中干一件事,否则你会把我搞糊涂。
The photographs got muddled up with the postcards and it was difficult to sort them out.照片和明信片混在一起了,很难把它们清理出来。 xáo trộn
1. Để hiển thị một cái gì đó khó xử, khó hiểu và mất trật tự; để che khuất hoặc làm xáo trộn điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "muddle" và "up". Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Việc áp dụng các mức thuế mới có thể sẽ làm xáo trộn thêm mối quan hệ vốn vừa phức tạp giữa hai nước. Họ trộn lẫn hợp cùng với đủ thứ ngôn ngữ gây hiểu lầm, khó hiểu. Vai trò của chúng tui trong nhóm vừa trở nên lộn xộn đến mức chúng tui đã phần lớn từ bỏ ý tưởng về chức danh công việc. Để trộn một thứ gì đó lên (với một thứ khác). Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "muddle" và "up"; thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Họ trông tương tự nhau đến nỗi tui luôn nhầm lẫn tên của họ khi tui nhìn thấy họ. Chắc hẳn tui đã xáo trộn các điểm dữ liệu khi tui nhập chúng vào hệ thống .. Xem thêm: muddle, up ataxia article up
để trộn một cái gì đó lên; để làm cho một cái gì đó khó hiểu. Bạn thực sự nhầm lẫn ngôn ngữ của hợp cùng này. Ai vừa xáo trộn từ ngữ ?. Xem thêm: muddle, up abashed (up)
mod. rượu say. Tôi nghĩ là tui đã có một chút xáo trộn quá nhiều. Dù sao, tui cũng bối rối. . Xem thêm: muddle, up. Xem thêm:
An muddle up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with muddle up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ muddle up