monkey business Thành ngữ, tục ngữ
monkey business
nonsense, foolishness, funny stuff I've had enough of your monkey business. No more foolishness.
monkey business|business|monkey
n., slang, informal 1. Any unethical, illegitimate, or objectionable activity that is furtive or deceitful, e.g., undercover sexual advances, cheating, misuse of public funds, etc. There is a lot of monkey business going on in that firm; you'd better watch out who you deal with! 2. Comical or silly actions; goofing off. Come on boys, let's cut out the monkey business and get down to work! kinh doanh khỉ
Hành vi ngớ ngẩn hoặc lừa đảo. Nếu bạn tiếp tục công chuyện kinh doanh khỉ này, bạn cũng sẽ bị tạm giam vào tuần tới !. Xem thêm: kinh doanh, kinh doanh khỉ khỉ
và kinh doanh hài hước; thủ đoạn bất trung thực. Thế là đủ kinh doanh khỉ rồi. Bây giờ, ổn định. Hãy dừng chuyện kinh doanh vui nhộn. Đây là điều nghiêm trọng !. Xem thêm: kinh doanh, khỉ kinh doanh khỉ
Hành vi ngớ ngẩn, ranh ma, hoặc gian dối, như trong bài Cô giáo bảo lũ trẻ bỏ chuyện buôn bán khỉ và đi làm, nếu bất tôi bất tin luật sư đó- có một số công chuyện kinh doanh khỉ đang diễn ra. Biểu hiện này chuyển các thủ đoạn của loài khỉ sang hành vi của con người. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: kinh doanh, kinh doanh khỉ khỉ
THÔNG TIN Nếu bạn nói về kinh doanh khỉ, bạn có nghĩa là hoạt động bất trung thực. Chúng tui biết có rất nhiều chuyện kinh doanh khỉ với chuyện kiểm phiếu trong cuộc bầu cử trước đó .. Xem thêm: kinh doanh, khỉ ˈmonkey business
(không chính thức) Hành vi bất trung thực hoặc ngớ ngẩn: Vănphòng chốngthiếu trước và nó bất phải lần đầu tiên nó xảy ra. Tôi nghĩ rằng có một số công chuyện kinh doanh khỉ đang diễn ra. ♢ Thế là đủ kinh doanh khỉ rồi. Hãy chuyển sang những vấn đề nghiêm trọng hơn. Đây là một cuộc họp, bất phải một bữa tiệc .. Xem thêm: kinh doanh, khỉ khỉ kinh doanh
và kinh doanh vui nhộn n. Phần bên dưới; thủ đoạn bất trung thực. Thế là đủ kinh doanh khỉ rồi. Bây giờ, ổn định. Hãy dừng chuyện kinh doanh vui nhộn và bắt đầu làm việc! . Xem thêm: kinh doanh, khỉ kinh doanh khỉ
Thủ thuật; những điều đáng tin cậy. Thuật ngữ này chuyển những hành động tinh quái, ranh mãnh của loài khỉ sang con người, bắt đầu được sử dụng vào những năm 1880. Nó có thể là một sự thay thế cho những con khỉ, bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào khoảng năm 1820 và có nghĩa là những trò láu cá. Ngày nay chúng ta thường dùng "kinh doanh khỉ" để chỉ các hoạt động bất chính hơn .. Xem thêm: kinh doanh, con khỉ. Xem thêm:
An monkey business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with monkey business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ monkey business