mop up Thành ngữ, tục ngữ
mop up
correct mistakes, clean up a mess left by others The manager told us he would not mop up after us. We have to fix our own mistakes.
mop the floor with|floor|mop|mop up|mop up the flo
v. phr., slang To defeat very clearly or quickly; to beat badly. The bully threatened to mop up the floor with Billy. Our team wiped the floor with the visiting team.
mop up|mop
v. phr. To disperse or liquidate isolated groups or detachments of opposing forces. Our forces won the basic battle but there still remain pockets of resistance they must mop up.
mop up the floor with
mop up the floor with
Also, wipe the floor with. Defeat thoroughly, overwhelm, as in The young boxer said he was sure to mop up the floor with his opponent, or I just know we'll wipe the floor with the competition. [Late 1800s] dọn dẹp
1. Để làm sạch thứ gì đó, chẳng hạn như vết đổ, thường theo nghĩa đen là bằng cây lau nhà. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mop" và "up." Đưa cho tui một cái giẻ để tui có thể lau nước trái cây này. Để khắc phục sự cố do ai đó hoặc điều gì khác gây ra. Anh ta cần thuê một nhân viên PR để xóa bỏ mớ hỗn độn mà anh ta vừa tạo ra với những bình luận đó. Để thực hiện các bước nhỏ, cuối cùng trả thành một nhiệm vụ. Bạn có thể dọn dẹp hồ sơ này không? Tôi phải đi họp ngay bây giờ. 4. Để loại bỏ quân đối cuối cùng khỏi một khu vực vừa được khai hoang. Không còn nhiều quân để chúng tui dọn dẹp .. Xem thêm: lau nhà, dọn dẹp lau dọn cái gì đó
để làm sạch một thứ gì đó, chẳng hạn như đổ tràn, bằng cây lau nhà hoặc với chuyển động lau nhà. Hãy dọn dẹp mớ hỗn độn này. Tôi sẽ dọn dẹp mớ hỗn độn này .. Xem thêm: mop, up lau
(sau ai đó hoặc cái gì đó)
1. Lít để dọn dẹp bằng cây lau một đống lộn xộn do ai đó hoặc thứ gì đó làm ra (tạo) ra. Tôi mới là người phải dọn dẹp sau mớ hỗn độn mà anh vừa làm!
2. Hình. Để khắc phục sự cố mà ai đó hoặc điều gì đó vừa tạo ra. Bạn vừa gây ồn ào trong hội nghị và làm tất cả người khó chịu. Tôi vừa dành hàng giờ để lau nhà sau khi bạn họp riêng với tất cả tất cả người tham gia .. Xem thêm: lau, dọn dẹp lau nhà
1. Dọn sạch một khu vực còn lại của quân đối sau khi chiến thắng, như trong Họ chỉ để lại một bay đội để dọn dẹp. [c. Năm 1900]
2. Thực hiện các nhiệm vụ nhỏ để kết thúc một dự án hoặc hoạt động, như trong Tiếp tục, tui sẽ xóa các hóa đơn cuối cùng này. [Nửa đầu những năm 1900] Cả hai tập quán đều chuyển nhiệm vụ dọn dẹp nhà cửa bằng cây lau nhà sang các loại công chuyện dọn dẹp khác. . Xem thêm: lau, up. Xem thêm:
An mop up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mop up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mop up