mind your own business Thành ngữ, tục ngữ
mind your own business
do not ask questions about my business I asked about her plans, and she told me to mind my own business. chuyện riêng của (một người)
Không can thiệp vào công chuyện của người khác; để bất tọc mạch hoặc tọc mạch. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Bạn có để tâm đến chuyện riêng của mình không? Tôi có thể chăm nom các vấn đề của tui tốt. Tôi thực sự ước cô ấy sẽ bận tâm đến công chuyện kinh doanh của riêng mình và ngừng hỏi tui về tài chính của tôi. Vì vậy, tui đã ở đó, đang quan tâm đến công chuyện của riêng mình, khi nhân viên bảo vệ đi qua và bắt đầu hỏi tui đủ loại câu hỏi .. Xem thêm: kinh doanh, tâm trí, riêng Hãy để tâm đến chuyện kinh doanh của riêng bạn.
và Nhận mũi của bạn ra khỏi công chuyện kinh doanh của tôi; Đừng để ý đến chuyện của tôi. Đừng tọc mạch vào chuyện của tôi. (Không lịch sự chút nào. Các biểu thức với get và accumulate có thể có nghĩa đen là loại bỏ và giữ lại.) Andy: Đây bất phải là chuyện của bạn. Hãy để tâm đến chuyện kinh doanh của riêng bạn. Sue: Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ. Bob: Bạn vừa nộp bao nhiêu trước thuế liên blast vào năm ngoái? Jane: Xin chào, Bob! Đừng để mắt đến công chuyện của tôi! Tom: Nó có giá bao nhiêu? Sue: Tom! Bỏ mũi ra khỏi công chuyện của tôi! "Chào!" Sally hét lên, giật cuốn séc ra khỏi tầm tay của Sue. "Bỏ mũi ra khỏi chuyện của tôi!". Xem thêm: kinh doanh, tâm trí, riêng ˌkinh doanh của riêng bạn
(nói, bất chính thức) nghĩ về công chuyện của riêng bạn và bất đặt câu hỏi hoặc cố gắng tham gia (nhà) vào cuộc sống của người khác: 'Ai là cô gái tui nhìn thấy bạn với đêm qua? " > bận tâm đến chuyện riêng của mình, để bất can thiệp, để giữ cho công chuyện của riêng mình. Sự khôn ngoan của đường lối hành động này vừa được Plato, Seneca và những người khác quan sát trong thời (gian) cổ đại, và thậm chí còn được thể hiện trong Kinh thánh (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11, “Hãy tự kinh doanh”). Bằng tiếng Anh đơn giản, nó được diễn đạt từ thế kỷ thứ mười sáu trở đi. John Clarke vừa sử dụng nó trong Paroemiologia (1639): "Hãy quan tâm đến chuyện kinh doanh của bạn." Trong số nhiều nhà văn sau này lặp lại tình cảm này là Lewis Carroll, trong một trong những cuốn truyện bất phải phần tiếp theo thú vị của ông (Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên, 1865), “'Nếu tất cả người bận tâm đến công chuyện kinh doanh của họ,' Nữ công tước nói trong tiếng gầm gừ khàn khàn," thế giới sẽ anchorage tròn nhanh hơn rất nhiều so với hiện tại. '”. Xem thêm: tâm trí, sở hữu. Xem thêm:
An mind your own business idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind your own business, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind your own business