mint condition Thành ngữ, tục ngữ
in mint condition
in new condition, as new The Nash was in mint condition. It looked like a new car.
mint condition
new condition, original condition, super mint In an old garage we found a Peugeot 403 in mint condition.
in mint condition|condition|mint
adj. phr. Excellent; as good as new. Grandma seldom uses her car; it is already ten years old, but it is still in mint condition.
mint condition, in
mint condition, in
In excellent condition, unblemished, perfect, as in This car is in mint condition. This expression alludes to the condition of a freshly minted coin. [c. 1900] tình trạng bạc hà
Trạng thái của một đối tượng ở trong tình trạng trả hảo, như thể nó chưa từng được chạm vào hoặc được sử dụng theo cách khác. Cụm từ này ban đầu dùng để chỉ trước xu bất bao giờ được đưa vào lưu thông và do đó vẫn ở trong tình trạng nguyên sơ như khi chúng được sản xuất tại xưởng đúc tiền. Không đời nào tui bán thẻ" mới "binh Babe Ruth điều kiện bạc hà của mình — tui không quan tâm nó sẽ nhận được bao nhiêu tiền, đó là một trong những tài sản quý giá nhất của tui !. Xem thêm: điều kiện, bạc hà điều kiện bạc hà, trong
Có vẻ như mới tinh và chưa qua sử dụng; trong hình dạng tuyệt cú vời. Thuật ngữ này được mượn từ những người chuyên viết về xe hơi, những người mô tả một con tem mới, chưa qua sử dụng. Nó bắt đầu được chuyển sang các đồ vật khác vào những năm 1920. Iris Murdoch vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết Chuyến bay từ kẻ mê hoặc (1956) của cô: “Những cuốn sách rất hỗn độn, nhưng trong tình trạng bạc hà.”. Xem thêm: bạc hà. Xem thêm:
An mint condition idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mint condition, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mint condition