mint money Thành ngữ, tục ngữ
coin money|coin|mint|mint money|money
v. phr.,
informal To make a lot of money quickly; profit heavily; gain big profit.
Fred coined money with many cigarette vending machines and juke boxes.
mint money
mint money see
coin money.
kiếm trước
Để kiếm được một số trước rất lớn, đặc biệt là bằng cách làm một chuyện gì đó rất thành công. Chúng tui sẽ đào trước nếu chúng tui có thể quản lý để đảm bảo một đối tác thương mại ở Trung Quốc. Tôi nghe nói Sarah vừa đúc trước với doanh thu từ cuốn tiểu thuyết mới nhất của cô ấy .. Xem thêm: bạc hà, tiền. Xem thêm: