mind of his own Thành ngữ, tục ngữ
has a mind of his own
(See mind of his own)
mind of his own
independent thinker, his own man Fu doesn't copy the work of his friends. He has a mind of his own. tâm trí của (một người)
Khuynh hướng hoặc tiềm năng suy nghĩ, hành động hoặc hình thành ý kiến mà bất bị ảnh hưởng từ bên ngoài. Nó thường được dùng (một cách hài hước) để mô tả một vật không tri không giác mà chủ nhân của nó bất thể kiểm soát được. Tôi vừa cố gắng nói với anh ấy rằng đó bất phải là quyết định tốt nhất để đưa ra trong những trường hợp đó, nhưng bạn biết anh ấy có suy nghĩ của riêng mình, và dù sao anh ấy vừa làm điều đó. Tôi thề, chân bất của tui có một tâm trí của riêng nó! Nó bật vào nửa đêm khi tất cả chúng ta đang ngủ !. Xem thêm: tâm trí của riêng mình một tâm trí của riêng mình
Một xu hướng bất phụ thuộc vào ý muốn của con người: Chiếc xe có một tâm trí riêng và dường như chỉ khởi động khi nó cảm giác thích ... Xem also: mind, of, own a apperception of (someone) own
Năng lực hoặc khuynh hướng suy nghĩ hoặc hành động độc lập: một phóng viên với tâm trí của riêng mình .. Xem thêm: mind, of, own. Xem thêm:
An mind of his own idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mind of his own, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mind of his own