match up Thành ngữ, tục ngữ
match up
1.correspond;bring into correspondence or harmony相配;和谐;使相配;使和谐
He has matched the patterns up very well.他把这些图案配得很好。
Her blouse and skirt match up nicely.她的衬衫和裙子很配。
2.fit together to form a complete and intelligible whole把…拼成一个整体;使吻合起来
I found it difficult to match up the different versions of the event by two eyewitnesses.我发觉很难把那次事件的两位目击者的说法吻合起来。
We can't match up the two halves of the photograph.A bit is missing from the middle.我们无法把这两个半张的照片拼起来,因为中间缺了一块。
match up to
be equal to胜任;比得上;对付得了
His performance did not match up to the glowing account we had received of him.他的演出完全不象我们听说的那样了不起。
He matched up to the situation.那局面他应付过去了。
The imitation hardly matches up to the original.这个仿制品简直不能同真品相比。 đối sánh
1. động từ tương tự hệt, có thể so sánh với, hoặc tương thích với ai đó hoặc cái gì đó; khớp. Hai người này trả toàn khớp với nhau — chúng phải đến từ cùng một đợt. Joan và tui rất hợp nhau mặc dù chúng tui có tính cách rất khác nhau. verb Để nối các thứ lại với nhau hoặc sắp xếp chúng sao cho chúng tương ứng, hài hòa hoặc phù hợp với nhau theo một cách nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "match" và "up". Hãy ghép phần cuối của bạn với phần của tui và sau đó chúng tui sẽ gấp nó theo đường chéo. Tiffany và Tina thích kết hợp trang phục của họ hàng năm với cùng một chủ đề. Nếu bạn tìm thấy mảnh ghép mà tui đang tìm, hãy thử ghép nó với mảnh ghép này. động từ Để làm ra (tạo) thành một cặp với một người khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "match" và "up". Được rồi, tất cả người hãy tìm một đối tác và mai mối cho mình nhé. verb Trong một cuộc thi, đọ sức với hoặc đọ sức với đối thủ. Họ để Danny đấu với người chơi nhanh nhất của họ, vì vậy anh ta sẽ cần một số trợ giúp. Hãy cùng xem hai đội này kết hợp với nhau như thế nào nhé. verb Trong một cuộc thi, để có một trình độ kỹ năng tương tự hoặc có tiềm năng cạnh tranh với một người nào đó một cách hiệu quả. Họ có thành tích tốt hơn, nhưng tui nghĩ chúng tui kết hợp rất tốt với những người này. danh từ Trong một cuộc cạnh tranh, sự rỗ của một đối thủ chống lại một đối thủ khác. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối hoặc đánh vần thành một từ. Đây đều là những đội mạnh, vì vậy trận đấu tối nay sẽ chỉ tập trung vào các trận đấu cá nhân .. Xem thêm: match, up bout addition (up) (with someone)
and bout article (up) (with something) để ghép nối người hoặc vật. Tôi sẽ ghép Carl với Kelly và George với Jane. Tôi sẽ ghép Carl với Kelly. ghép
[để tất cả thứ hoặc tất cả người] khớp, ngang nhau hoặc bổ articulate cho nhau. Những điều này phù hợp với nhau. Hãy xem chúng có cùng chiều dài như thế nào? Xin lỗi, nhưng hai phần này bất khớp nhau .. Xem thêm: bout up, up bout up
v.
1. Giống nhau, có thể so sánh hoặc cùng ý: Có một số loại nhầm lẫn — những con số bạn viết trên hai biểu mẫu này bất khớp với nhau. Ghép các bức ảnh lại — chúng bị cong.
2. Để làm cho điều gì đó tương tự nhau, có thể so sánh hoặc cùng ý: Anh ta ghép các mép sách trên tủ sách. Ghép các bức ảnh lại — chúng bị cong.
3. Để làm ra (tạo) thành một cặp hoặc một nhóm từ một số người hoặc một số thứ: Tôi phải cảm ơn dịch vụ hẹn hò vừa phù hợp với chúng tôi. Tôi vừa ghép đôi tất.
4. so khớp với Để tương tự với, có thể so sánh với hoặc phù hợp với điều gì đó khác: Mỗi số trong danh sách này phải khớp với các số trong danh sách kia.
5. bout up with To booty article as a aspect or accomplice tương ứng: Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh nối với một học sinh khác và làm ra (tạo) thành một đường đôi.
. Xem thêm: so khớp, up. Xem thêm:
An match up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with match up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ match up