may as well Thành ngữ, tục ngữ
may as well
may be equally advantageous to最好…;还是…为好
I shall have to pay the bill some time,so I may as well pay it now.我将来反正得付这笔钱,所以我还是现在付了为好。
If you're going to the library, I might as well go with you;I have to return this book.如果你去图书馆,我不妨和你一起去,我得去还书。
You might as well throw your money into the sea as lend it to him.你借钱给他还不如把钱扔到海里。 cũng có thể
Nên (làm điều gì đó), thường là vì bất có lý do gì để bất làm. Hạn chót là hôm nay, nhưng dù sao thì bạn cũng có thể gửi nó — họ vẫn có thể chấp nhận. A: "Tối nay bạn có đi làm muộn không?" B: "Tôi cũng có thể. Tôi bất có chuyện gì khác đang diễn ra.". Xem thêm: may, able-bodied may / ability as able-bodied (làm điều gì đó)
được dùng để nói rằng bạn sẽ làm điều gì đó vì nó có vẻ tốt nhất trong tình huống bạn đang ở, mặc dù bạn có thể bất thực sự muốn làm nó: Vì bất ai khác muốn công việc, tui cũng có thể giao nó cho anh ta .. Xem thêm: may, might, well. Xem thêm:
An may as well idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with may as well, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ may as well