make allowances for Thành ngữ, tục ngữ
make allowances for
Idiom(s): make allowance(s) (for sb or sth)
Theme: EXCUSES
to make excuses or explanations for someone or something; to take into consideration the negative effects of someone or something.
• You re very late even when we make allowance for the weather.
• We have to make allowance for the age of the house when we judge its condition.
trợ cấp cho (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để chuẩn bị đầy đủ cho một ai đó hoặc một cái gì đó. Cả gia (nhà) đình tui bây giờ đang đến bữa tối Lễ Tạ ơn, vì vậy tốt hơn bạn nên chuẩn bị cho bảy người nữa trong bàn ăn. Thời tiết ở đó khá bất ổn vào thời (gian) điểm này trong năm, vì vậy hãy dựphòng chốngcho điều đó khi bạn đóng gói. Tha thứ hoặc chấp nhận ai đó hoặc điều gì đó do trả cảnh đặc biệt. Khi thời (gian) tiết xấu như thế này, công ty sẽ trợ cấp cho chuyện đi trễ của Gina vì cô ấy phải đi làm rất dài. Các giáo viên vừa rất hi sinh tế để làm ra (tạo) tiền trợ cấp cho Jake trong học kỳ này sau khi mẹ anh qua đời đột ngột .. Xem thêm: hãy kiếm trước trợ cấp cho
Ngoài ra, hãy phụ cấp cho. Hãy tính đến các tình tiết giảm nhẹ, như trong Chúng tui phải trợ cấp cho Jeff; anh ấy còn rất mới đối với công chuyện kinh doanh, hay bà luôn tính trước cho những hành vi xấu của bọn trẻ. [c. 1700]. Xem thêm: phụ cấp, làm cho. Xem thêm:
An make allowances for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make allowances for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make allowances for