make an appearance Thành ngữ, tục ngữ
make an appearance
Idiom(s): make an appearance
Theme: APPEARANCE - PUBLIC
to appear; to appear in a performance.
• We waited for thirty minutes for the professor to make an appearance, then we went home.
• The famous singing star made an appearance in Detroit last August.
xuất hiện
Đến thăm hoặc xuất hiện tại một số đất điểm hoặc sự kiện trong một khoảng thời (gian) gian ngắn, đặc biệt là vì phép lịch sự hoặc vì phép lịch sự. Chúng ta thực sự nên xuất hiện trong bữa tiệc của anh họ tui — sẽ khá là thô lỗ nếu bất khi chúng ta đang ở trong thị trấn như thế này. Phim đến thăm bệnh viện khi một fan trẻ tuổi chết vì bệnh bạch cầu yêu cầu cô xuất hiện .. Xem thêm: xuất hiện, làm cho xuất hiện
để xuất hiện; để xuất hiện trong một buổi biểu diễn. Chúng tui đợi giáo sư xuất hiện trong ba mươi phút, sau đó chúng tui về nhà. Ngôi sao ca hát nổi tiếng vừa xuất hiện tại Detroit vào tháng 8 năm ngoái .. Xem thêm: xuất hiện, làm. Xem thêm:
An make an appearance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make an appearance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make an appearance