do or say something with a definite intent He always makes a point of visiting his aunt when he is in town.
make a point
Idiom(s): make a point
Theme: COMMUNICATION
to state an item of importance. (As in sports and games.) • You made a point that we all should remember. • He spoke for an hour without making a point.
make a point|make|point
v. phr. To try hard; make a special effort. Used with "of" and a verbal noun. He made a point of remembering to get his glasses fixed.He made a point of thanking his hostess before he left the party.
nêu quan điểm
1. Để nêu hoặc chứng minh điều gì đó có tầm quan trọng đặc biệt. Để nêu rõ sự cần thiết của chuyện sửa đổi thiết kế, cô ấy vừa chỉ ra cách một hạt cát có thể khiến toàn bộ cơ chế hoạt động. Đừng ngắt lời tui — tui đang cố gắng nói rõ! 2. Để nỗ lực một cách có ý thức và có chủ ý để làm điều gì đó. Tôi bất thể tin được là tui đã quên nhặt sữa. Tôi thậm chí vừa dừng lại ở cửa hàng để lấy nó, nhưng sau đó mua tất cả tất cả thứ khác ngoài thứ đó. Tôi luôn lưu ý ghé qua chợ đó khi dâu tây vào mùa .. Xem thêm: make, point
accomplish a point
and accomplish point 1. Lít để ghi một điểm trong một trò chơi. Bob vừa tạo ra một điểm trong trận đấu cuối cùng. Karen vừa ghi được hai mươi điểm trong hiệp hai. 2. Hình. Để nêu một mục có tầm quan trọng. (Xem thêm nêu quan điểm của ai đó hoặc điều gì đó; nêu quan điểm (với ai đó).) Bạn vừa đưa ra một quan điểm mà tất cả chúng ta nên nhớ. Anh ta nói cả tiếng cùng hồ mà bất thành ý .. Xem thêm: make, point. Xem thêm:
An make a point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a point