make a name for oneself Thành ngữ, tục ngữ
make a name for oneself
become well-known or famous He has made a name for himself in the field of computers.
make a name for oneself|make|make a name|name
v. phr. To become recognized in a field of endeavor; become a celebrity. Joe has worked so hard at soybean trading that he made quite a name for himself as a trader. Bill has made a name for himself both as a pianist and as a composer. làm ra (tạo) dựng tên tuổi cho (bản thân)
Để làm ra (tạo) dựng bản thân trong một lĩnh vực hoặc lĩnh vực cụ thể; để trở nên nổi tiếng. Mất một thời (gian) gian dài và nhiều vai phụ, nhưng cuối cùng tui cũng vừa tạo dựng được tên tuổi của mình với tư cách là một diễn viên .. Xem thêm: làm ra (tạo) nên tên tuổi làm ra (tạo) nên tên tuổi cho bản thân
Đạt được sự khác biệt, trở nên nổi bật hay nổi tiếng, như ở Martha đang tự làm ra (tạo) dựng tên tuổi như một đầu bếp xuất sắc. Việc sử dụng thuật ngữ này sớm nhất được ghi lại là trong bản dịch Kinh thánh của những người theo John Wycliffe (II Sa-mu-ên 8:13): "Forsooth David vừa đặt tên cho anh ta." Cũng xem làm ra (tạo) dấu ấn của một người. . Xem thêm: làm, đặt tên. Xem thêm:
An make a name for oneself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a name for oneself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a name for oneself