make a name for yourself Thành ngữ, tục ngữ
make a name for yourself
become well known, become famous Martin Luther King made a name for himself - and for freedom! làm ra (tạo) dựng tên tuổi cho (bản thân)
Để làm ra (tạo) dựng bản thân trong một lĩnh vực hoặc lĩnh vực cụ thể; để trở nên nổi tiếng. Mất nhiều thời (gian) gian và nhiều vai phụ, nhưng cuối cùng tui cũng vừa tạo dựng được tên tuổi của mình với tư cách là một diễn viên .. Xem thêm: tạo, đặt tên làm ra (tạo) nên tên tuổi cho bản thân
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn thành danh ghi tên mình bằng cách làm một chuyện cụ thể, bạn trở nên nổi tiếng hoặc được nhiều người biết đến là kết quả của chuyện làm đó. Abbott nhanh chóng làm ra (tạo) dựng được tên tuổi với tư cách là một nghị sĩ chăm chỉ. Rời xa đóng phim, Everett còn làm ra (tạo) dựng được tên tuổi với vai trò là một người mẫu thời (gian) trang nổi tiếng .. Xem thêm: làm ra (tạo) nên tên tuổi làm ra (tạo) nên tên tuổi cho bản thân
trở nên nổi tiếng .. Xem thêm: làm ra (tạo) nên, tên tuổi làm ra (tạo) một ˈname cho chính bạn
, làm cho ˈname
của bạn trở nên thành công và được nhiều người biết đến nhờ vào kỹ năng làm chuyện gì đó rất tốt của bạn: Cô ấy nhanh chóng khẳng định mình là một trong những bác sĩ phẫu thuật não giỏi nhất ở Quốc gia. ♢ Anh ấy thành danh ở sân khấu kịch rồi chuyển sang phim ảnh .. Xem thêm: make, name. Xem thêm:
An make a name for yourself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a name for yourself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a name for yourself