Nghĩa là gì:
Long run Long run- (Econ) Dài hạn.
+ Khoảng thời gian liên quan đến quá trình sản xuất trong đó có thời gian để thay đổi tất cả các yếu tố sản xuất, nhưng không đủ thời gian để thay đổi quy trình công nghệ có bản được sử dụng.
long run Thành ngữ, tục ngữ
in the long run
in the final result The company has been losing money recently but in the long run they should do very well.
over the long run
in the end, over a long period of time Over the long run he plans to expand his business and then sell it and retire.
in the long run|long run|run
adv. phr. In the end; in the final result. John knew that lie could make a success of the little weekly paper in the long run. You may make good grades by studying only before examinations, but you will succeed in the long run only by studying hard every day. lâu dài
1. tính từ của, bao trùm, hoặc làm với một khoảng thời (gian) gian dài hoặc bất xác định trong tương lai. Điển hình là dấu gạch nối và được sử dụng trước một danh từ. Thật tuyệt cú khi bạn vừa có sẵn một số mục tiêu và tham vọng dài hạn cho công chuyện kinh doanh, nhưng chúng tui thực sự cần một số giải pháp tức thì ngay bây giờ nếu chúng tui muốn còn tại sau Giáng sinh. danh từ Một khoảng thời (gian) gian tương đối dài hoặc kéo dài; một khoảng thời (gian) gian bất xác định bao gồm nhiều thay đổi hoặc tác động tiềm ẩn. Thương vụ sáp nhập mới nhất này sẽ chăm lo về lâu dài cho cả hai công ty. Việc tăng lương tối thiểu này thoạt đầu có thể có một số tác động tiêu cực đến các doanh nghiệp, nhưng về lâu dài chúng sẽ bị ảnh hưởng bởi những lợi ích mang lại.3. danh từ Trong nhà hát, một khoảng thời (gian) gian dài trong đó một tác phẩm cụ thể được thực hiện liên tục. Chicago chắc chắn vừa thành công trong một thời (gian) gian dài — đó là một trong những chương trình biểu diễn dài nhất trong lịch sử .. Xem thêm: dài, chạy dài hạn
Có liên quan, trưởng thành sau hoặc kéo dài trong một khoảng thời (gian) gian dài. Được sử dụng trước một danh từ. Nhóm của chúng tui đã đưa ra một số giải pháp dài hạn cho các vấn đề tài chính của chúng tôi, nhưng chúng tui sẽ phải hy sinh một số giải pháp để chúng có hiệu quả. Nếu bạn đang nghĩ đến chuyện bắt đầu một tài khoản tiết kiệm, thì tốt nhất là bạn nên có một số mục tiêu dài hạn về số trước bạn muốn để sang một bên mỗi tháng .. Xem thêm:
An long run idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with long run, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ long run