in the main Thành ngữ, tục ngữ
in the main
in most cases 大体上;多数情况下;基本上;主要
What he has said conforms in the main to facts.他所讲的基本上符合事实。
The letters were in the main from my old classmates.这些信件主要是我老同学写来的。
In the main,the students did well on the test.总的说来,学生们考得不错。
The results are in the main satis factory.结果总的来说是满意的。
in the main|main
adv. phr., formal In most cases; generally; usually. In the main, small boys and dogs are good friends. In the main, the pupils did well on the test. trong chính
Nói chung; phần lớn. Trong chính, nhân viên của tui làm chuyện chăm chỉ. Chỉ có một số người thỉnh thoảng lại khiến tui đau đầu. Đó là một cuốn sách hay, về điểm chính. Tuy nhiên, một vài cảnh có vẻ chưa trả thành .. Xem thêm: về cơ bản trong chính
; nói chung là. Mary: Mọi thứ đều ổn - về mặt chính. Sally: Những rõ hơn nào cần chú ý? Mary: Chỉ một vài điều ở đây và ở đó. Giống như ở trang 27. John: Tất cả các bạn vừa sẵn sàng chưa? Sue: Tôi nghĩ rằng chúng tui đã sẵn sàng, là chính. John: Vậy thì, chúng ta sẽ đi .. Xem thêm: capital in the capital
Về phần lớn, chủ yếu là, như trong Đó là một hội nghị tuyệt cú vời về main. [Nửa đầu những năm 1600]. Xem thêm: chủ yếu trong ˈmain
; on the whole: in the main, các em vừa làm bài tốt trong kỳ thi .. Xem thêm: main. Xem thêm:
An in the main idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the main, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the main