leave you in the lurch Thành ngữ, tục ngữ
leave you in the lurch
leave you with a problem, fend for yourself The bride didn't go to the church. The groom was left in the lurch. để lại (một) trong sự chao đảo
Bỏ lại hoặc bỏ rơi một người mà bất có sự trợ giúp trong một tình huống đặc biệt khó xử, khó khăn hoặc rắc rối. Người quản lý sẽ thực sự để lại cho tui sự chao đảo nếu anh ta quyết định nghỉ chuyện trước khi dự án này kết thúc. Khi chồng của Janet quyết định đi nghỉ cuối tuần với bạn bè của anh ấy, anh ấy vừa để cô ấy ở nhà loạng choạng tổ chức tiệc sinh nhật cho con cô ấy .. Xem thêm: bỏ đi, lèo tèo để lại một người nào đó trong sự lảo đảo
Hình. để một người nào đó chờ đợi hoặc đoán trước hành động của bạn. Bạn vừa ở đâu, John? Bạn thực sự bỏ rơi tui trong tình trạng chao đảo. Tôi bất cố ý để bạn ở trong tình trạng chao đảo. Tôi nghĩ rằng chúng ta vừa hủy cuộc họp của mình .. Xem thêm: rời đi, lèo tèo rời đi trong sự chao đảo
Bỏ rơi hoặc bỏ rơi ai đó ở những eo biển khó khăn. Ví dụ, Jane vừa tức giận đến mức bỏ chuyện mà bất báo trước, khiến ông chủ của cô phải chao đảo. Biểu thức này đen tối chỉ một trò chơi xúc xắc của Pháp thế kỷ 16, trò chơi lourche, nơi mà sự chao đảo có nghĩa là sẽ bị bỏ xa so với những người chơi khác. Sau đó, nó được sử dụng trong cribbage và các trò chơi khác, cũng như được sử dụng theo nghĩa bóng hiện tại vào khoảng năm 1600.. Xem thêm: bỏ đi, chao đảo để ai đó chao đảo
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó để bạn chao đảo, họ sẽ đặt bạn vào một tình huống khó khăn khi đột ngột bỏ đi hoặc ngừng giúp đỡ bạn. Tháng trước, thư ký của tui đã bỏ mặc tui và tui vẫn chưa tìm được người thay thế. Hãng hàng bất này vừa ngừng hoạt động, khiến hàng nghìn người có vé rơi vào cảnh chao đảo. Lưu ý: Trong trò chơi đánh bài cribbage, một người chơi bị bỏ lại ở vị trí được gọi là lảo đảo khi đối thủ ghi được 51 điểm trước khi người chơi đó ghi được 31 điểm hoặc di chuyển chốt của họ xung quanh góc đầu tiên của bàn cờ được sử dụng để giữ số điểm. . Xem thêm: bỏ đi, chao đảo, ai đó để lại ai đó trong tình trạng chao đảo
đột ngột rời bỏ một cộng sự hoặc bạn bè và bất có sự trợ giúp hoặc hỗ trợ khi họ gặp trả cảnh khó khăn. L chao đảo như một danh từ có nghĩa là "tình trạng bất thoải mái" có từ giữa thế kỷ 16 nhưng bây giờ nó chỉ được sử dụng trong thành ngữ này. 1987 Eileen Dunlop Ngôi nhà trên đồi Gilmores vừa từng làm gì ngoài chuyện để cô ấy đi chệnh choạng? Jane tội nghiệp, cô ấy bất thể có nguy cơ bị tổn thương một lần nữa. . Xem thêm: bỏ đi, chao đảo, ai đó để lại ai đó ở ˈlurch
(không chính thức) để lại ai đó đang ở trong trả cảnh khó khăn và cần bạn giúp đỡ: Bạn bất thể từ chức ngay bây giờ và để lại tất cả chúng ta trong tình trạng chao đảo. Sẽ bất công bằng .. Xem thêm: bỏ đi, lảo đảo, ai đó. Xem thêm:
An leave you in the lurch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave you in the lurch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave you in the lurch