leave the door open Thành ngữ, tục ngữ
leave the door open
allow people to reply, invite a response, feel free to reply If you offer to provide answers to their questions, you leave the door open for a reply. để ngỏ cánh cửa
Để duy trì hoặc làm ra (tạo) tiềm năng làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra trong tương lai; để bất ngăn cản điều gì đó xảy ra vào một thời (gian) điểm nào đó. Chúng tui chia tay nhau, nhưng chúng tui vẫn để ngỏ cánh cửa để làm chuyện cùng nhau một lần nữa. Dự luật giải quyết một số khiếu nại của chúng tôi, nhưng đối với chuyện trốn thuế của các tập đoàn lớn nhất, nó vẫn để ngỏ. Quả sung. để cung cấp tiềm năng điều gì đó có thể xảy ra. Tôi nghĩ rằng vấn đề vừa hoàn toàn giải quyết, mặc dù chúng tui đã để ngỏ cửa cho một hoặc hai thay đổi vào phút cuối .. Xem thêm: cửa, rời đi, mở để cửa mở
Cho phép hành động thêm hoặc thảo luận. Ví dụ, các điều khoản của di chúc này mở ra cánh cửa cho cuộc chiến giữa những người thừa kế. Biểu thức ẩn dụ này chuyển lời mời ngụ ý bằng một cánh cửa rộng lớn mở cho các sự kiện trong tương lai. Cũng xem mở cửa để. . Xem thêm: cửa, rời đi, mở để cửa mở (cho / làm gì đó)
đảm bảo rằng vẫn có tiềm năng làm điều gì đó: Ban quản lý đủ thông minh để mở cửa cho các cuộc đàm phán tiếp theo với đoàn thể .. Xem thêm: cửa, rời khỏi, mở để cửa mở
Để cho phép tiềm năng: Hãy để cửa mở cho những thay đổi phong cách trong tương lai .. Xem thêm: cửa, rời đi, mở . Xem thêm:
An leave the door open idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave the door open, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave the door open