leave in the lurch Thành ngữ, tục ngữ
leave in the lurch
desert or leave alone and in trouble, refuse to help or support someone He left me in the lurch when he didn
leave in the lurch|in the lurch|leave|lurch
v. phr. To desert or leave alone in trouble; refuse to help or support. The town bully caught Eddie, and Tom left him in the lurch. Bill quit his job, leaving his boss in the lurch.
Compare: LEAVE FLAT, HIGH AND DRY2, WALK OUT2. để lại (một) trong sự chao đảo
Bỏ lại hoặc bỏ rơi một người mà bất có sự trợ giúp trong một tình huống đặc biệt khó xử, khó khăn hoặc rắc rối. Người quản lý sẽ thực sự để lại cho tui sự chao đảo nếu anh ta quyết định nghỉ chuyện trước khi dự án này kết thúc. Khi chồng của Janet quyết định đi nghỉ vào cuối tuần với bạn bè của anh ấy, anh ấy vừa để cô ấy lại trong nhà lo tổ chức tiệc sinh nhật cho con cô ấy .. Xem thêm: bỏ đi, lảo đảo để lại một người nào đó trong sự lảo đảo
Hình. để một người nào đó chờ đợi hoặc đoán trước hành động của bạn. Anh vừa ở đâu, John? Bạn thực sự bỏ rơi tui trong tình trạng chao đảo. Tôi bất cố ý để bạn ở trong tình trạng chao đảo. Tôi nghĩ rằng chúng ta vừa hủy cuộc họp của mình .. Xem thêm: rời đi, lèo tèo rời đi trong sự chao đảo
Bỏ rơi hoặc bỏ rơi ai đó ở những eo biển khó khăn. Ví dụ, Jane vừa tức giận đến mức bỏ chuyện mà bất báo trước, khiến ông chủ của cô phải chao đảo. Biểu thức này đen tối chỉ một trò chơi xúc xắc của Pháp thế kỷ 16, trò chơi lourche, nơi mà sự chao đảo có nghĩa là sẽ bị bỏ xa so với những người chơi khác. Sau đó, nó được sử dụng trong cribbage và các trò chơi khác, cũng như được sử dụng theo nghĩa bóng hiện tại vào khoảng năm 1600.. Xem thêm: bỏ đi, lảo đảo để lại trong sự chao đảo, để
Bỏ rơi hoặc sa thải ai đó trong một tình thế khó khăn. Thuật ngữ hiện lớn có vẻ lóng này xuất hiện từ thế kỷ XVI và được đánh giá là xuất phát từ một trò chơi đào kim loại của Pháp gọi là lourche, tương tự như backgammon. Đầu tiên phải chịu một sự chao đảo có nghĩa là bị bỏ lại phía sau, một nghĩa là còn tại trong một số trò chơi khác, bao gồm cả cribbage. Tuy nhiên, vào đầu thế kỷ XVII, cụm từ này vừa được chuyển sang bất kỳ loại bỏ rơi nào, và được sử dụng nhiều trong tác phẩm Richard Tarton’s Jests (1611): “Tôi bỏ mặc anh ta và thay đổi vì bản thân tôi.”. Xem thêm: để lại. Xem thêm:
An leave in the lurch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave in the lurch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave in the lurch