left out in the cold Thành ngữ, tục ngữ
left out in the cold
(See leave out in the cold) bị bỏ rơi (bị bỏ rơi) trong sự lạnh nhạt
Bị bỏ qua, bị lãng quên hoặc bị loại trừ khỏi một nhóm, hoạt động, lợi ích, v.v. Bạn phải đảm bảo rằng mình nổi bật trong một công ty, nếu không, bạn có thể bị bỏ lại trong lạnh khi đến thời (gian) điểm phát hành các chương trình khuyến mãi. Khu vực cử tri của chúng tui cảm thấy nó thực sự bị bỏ qua trong thời (gian) gian lạnh giá trong cuộc tranh luận xung quanh chủ đề này. bị bỏ mặc. Xem thêm: lạnh lùng, trái, ra khỏi trái ˌout trong ˈcold
bị loại trừ khỏi một nhóm hoặc một hoạt động; bỏ qua: Mọi người đều có chuyện gì đó để làm hoặc một nơi nào đó để đi. Tôi cảm giác bị bỏ rơi trong cái lạnh. Xem thêm: lạnh, trái, ra ngoài Xem thêm:
An left out in the cold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with left out in the cold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ left out in the cold