last hurrah Thành ngữ, tục ngữ
last hurrah
last big event for an old person Frank is planning one more TV concert - his last hurrah. bước cuối cùng
Hành động, thành tích hoặc nỗ lực cuối cùng. Hoàn thành dự án kéo dài một tháng là trở ngại cuối cùng của Cheri trước khi cô rời công ty để theo đuổi một thời cơ khác .. Xem thêm: Hurray, aftermost aftermost
(from something) cho đến khi điều gì đó phải chịu đựng hết lần này đến lần khác . Cuộc họp kéo dài từ trưa cho đến nửa đêm. Bữa tiệc kéo dài cho đến khi hết đồ ăn. bức ảnh cuối cùng, một lần xuất hiện cuối cùng, khi kết thúc sự nghề của một người; lần cuối cùng để làm điều gì đó. Tom sắp nghỉ hưu, và chúng tui đang tổ chức một bữa tiệc nhỏ như lần vượt cạn cuối cùng của anh ấy ngay bây giờ. Anh ấy sẽ bất ở đây vào lần tới khi bạn đến thăm vănphòng chốngcủa chúng tôi. lần cuối cùng
một hành động, màn trình diễn hoặc nỗ lực cuối cùng, đặc biệt là trong lĩnh vực chính trị. chủ yếu là Hoa Kỳ. Xem thêm: Hurray, lần cuối Aftermost Hurray
Lần xuất hiện cuối cùng, đặc biệt là khi kết thúc sự nghề của một người. Cụm từ này có một hàm ý buồn vui lẫn lộn, nếu bất muốn nói là buồn, vì nó được áp dụng cho công chuyện cuối đời của một người. Nó có thể đề cập đến một buổi biểu diễn âm nhạc hoặc sân khấu hoặc sự kết thúc của sự nghề chính trị — lần cuối cùng mà một người sẽ nghe thấy một khán giả hoặc đám đông hét lên khen ngợi. Bài hát Swan cũng có nghĩa tương tự, mặc dù bất phải lúc nào cũng được dùng với nghĩa tích cực .. Xem thêm: Hurray, last. Xem thêm:
An last hurrah idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last hurrah, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last hurrah