last ditch Thành ngữ, tục ngữ
last ditch(1)|ditch|last|last ditch
n. The last place that can be defended; the last resort. They will fight reform to the last ditch.
last-ditch(2)|ditch|last|last ditch
adj. Made or done as a last chance to keep from losing or tailing. He threw away his cigarettes in a last-ditch effort to stop smoking.
Compare: BACK TO THE WALL. last-ditch
Cuối cùng, thường là quyết liệt hoặc rủi ro, với thất bại là giải pháp thay thế duy nhất. Đội chủ nhà đang thực hiện một nỗ lực cuối cùng trong những giây cuối cùng của trận đấu để cố gắng buộc phải thi đấu thêm giờ. Trong nỗ lực cuối cùng để tránh chính phủ đóng cửa, quốc hội vừa thông qua một dự luật chi tiêu mới. last-ditch
COMMON vừa thất bại. Tổng thống vừa và đang thực hiện một nỗ lực cuối cùng để ngăn chặn quân nổi dậy chiếm thành phố. Cô vừa từ bỏ tất cả các yêu cầu về ngôi nhà của họ và sự giàu có của anh ta trong một nỗ lực cuối cùng để lấy lại anh ta. Lưu ý: Trong cách diễn đạt này, `` mương '' có nghĩa là một cái rãnh (= cái hố dài trên mặt đất) vừa được đào để bảo vệ một vị trí quân sự. Cụm từ này đen tối chỉ những người lính sẵn sàng chết trong nỗ lực cuối cùng để bảo vệ vị trí chứ bất phải đầu hàng. . Xem thêm:
An last ditch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with last ditch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ last ditch