laid back Thành ngữ, tục ngữ
laid back
relaxed, casual Lenny's Place is a laid-back kind of restaurant - casual. thoải mái
1. Bình tĩnh, bình thường hoặc thoải mái. Không khí thoải mái của nhà hàng đó là trả hảo cho bữa tiệc của chúng tôi. Ồ, tui chắc rằng Tim bất lo lắng về bất kỳ điều gì trong số này - anh ấy rất thoải mái. Say. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn vừa thực sự thoải mái! thoải mái
1. Bình tĩnh và thư giãn. Willie bất phải là thứ mà tui gọi là thoải mái. Bạn thực sự là một người thoải mái!
2. say. Anh ấy hơi thoải mái và bất thể nghe điện thoại. Làm thế nào những người đó có thể làm chuyện khi họ được nghỉ ngơi vào buổi trưa? Xem thêm: trở lại, nằm nằm lại
1. mod. Bình tĩnh và thư giãn. Sam bất phải là những gì tui sẽ gọi là thoải mái.
2. mod. say rượu hoặc ma túy. Anh ấy hơi thoải mái và bất thể nghe điện thoại. Xem thêm: anchorage lại, nằmXem thêm:
An laid back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laid back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laid back