laid up Thành ngữ, tục ngữ
laid up
sick, injured, not able to work Kelly was laid up for two weeks with a very bad cold.
laid up|laid|lay out
adj. Sick; confined to bed. I was laid up for a couple of weeks with an ear infection. nằm lên
1. verb Để khiến ai đó nên phải nghỉ ngơi để phục hồi hoặc phục hồi sức khỏe, chẳng hạn như sau khi bị ốm hoặc bị thương. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "up". Trời đất, bệnh cúm đó vừa khiến tui đau đầu một tuần. Tất cả những gì tui làm là ngủ và ăn súp gà! 2. động từ Để có được và dự trữ một cái gì đó để dự trữ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "up". Nếu tui sắp có 50 đứa trẻ trong nhà vào tuần tới, tốt hơn hết tui nên chuẩn bị sẵn nguồn cung cấp khăn giấy ngay bây giờ! 3. động từ To accident (điển hình là một con tàu). Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "up". Một vụ va chạm sẽ khiến con tàu của bạn bị chết máy trong nhiều ngày, nếu bất muốn nói là lâu hơn. động từ Cập bến một con tàu để sửa chữa hư hỏng. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "lay" và "up". Bạn cần đặt chiếc thuyền đó lên và sửa lại cánh buồm. Động từ Cố ý hạn chế cú đánh gôn của một người, để tránh chướng ngại vật. Tôi nằm xuống để bất va vào chiếc xe gôn lừa đảo. Danh từ Trong bóng rổ, một cú đánh được thực hiện khi một cầu thủ đến gần rổ, thường bằng cách đẩy bóng ra khỏi bảng sau. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được viết thành một từ. Việc phá vỡ hàngphòng chốngngự của đội khác vừa cho phép tui ghi bàn dễ dàng .. Xem thêm: nằm, lên nằm
[của người hoặc vật] bất động để phục hồi hoặc sửa chữa. Tôi vừa được cho nghỉ hai tuần sau tai nạn của tôi. Xe của tui đã được sửa chữa. Tôi vừa bị cúm trong một tuần .. Xem thêm: lay, up lay up
1. Ngoài ra, ốm trên giường. Bị ốm và nằm trên giường, như khi tui bị cúm trong một tuần, hoặc Sally bất thể ra ngoài; cô ấy đang ốm trên giường. [Giữa những năm 1500]
2. Đặt ở một nơi an toàn, như trong Con tàu được đưa vào bến với sự cố động cơ, hoặc Những người đi bộ đường dài được đặt trong adhere trong cơn bão. [Giữa những năm 1600] Cũng xem dưới lay in; đặt ai đó thấp. . Xem thêm: lay, up. Xem thêm:
An laid up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with laid up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ laid up