know inside out Thành ngữ, tục ngữ
know inside out
know a method well, know an occupation well After 30 years in real estate, he knows the business inside out. biết (ai đó hoặc điều gì đó) từ trong ra ngoài
Để biết tất cả thứ hoặc gần như về ai đó hoặc điều gì đó; để trả toàn quen thuộc với một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tôi vừa đọc cuốn sách này rất nhiều lần và tui biết nó từ trong ra ngoài. Nếu bạn nghiên cứu tài liệu này trong nhiều tuần, bạn sẽ biết nó từ trong ra ngoài trước ngày kiểm tra. Tôi chỉ nghĩ rằng bạn nên biết một người từ trong ra ngoài trước khi bạn quyết định kết hôn với họ .. Xem thêm: từ trong ra ngoài biết điều gì từ trong ra ngoài
để biết tường hết điều gì đó; để biết về một cái gì đó tường tận. Tôi biết hình học của tui từ trong ra ngoài. Tôi vừa học và nghiên cứu để thi bằng lái xe cho đến khi tui biết các quy tắc từ trong ra ngoài .. Xem thêm: inside, know, out apperceive somebody / article central ˈout
(không chính thức) apperceive somebody / article actual well: You ' vừa đọc cuốn sách đó thường xuyên đến mức bạn phải biết nó từ trong ra ngoài. ♢ Cô ấy biết tui từ trong ra ngoài. Tôi bất thể giấu bất cứ điều gì với cô ấy .. Xem thêm: bên trong, biết, bên ngoài, ai đó, điều gì đó. Xem thêm:
An know inside out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know inside out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know inside out