Đã học hoặc ghi nhớ trả toàn điều gì đó. Yêu cầu Becky đọc thuộc lòng bài thơ — cô ấy thuộc lòng. Tôi bất thể hát bài hát đó trước khán giả nếu tui không biết thuộc lời !. Xem thêm: thuộc lòng, biết
biết điều gì bằng trái tim
Hình. để biết một cái gì đó trả hảo; vừa ghi nhớ một cái gì đó một cách trả hảo. Tôi biết bài tuyên bố của mình thuộc lòng. Tôi vừa xem đi xem lại nó cho đến khi tui biết nó thuộc lòng .. Xem thêm: do, tim, biết. Xem thêm:
An know by heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know by heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know by heart