kiss ass Thành ngữ, tục ngữ
kiss ass
be nice to get favors, brown nose I won't kiss ass to get a job. I refuse to be a slave. hôn mông
1. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Là người tâng bốc, khen ngợi, hoặc cùng tình với người khác như một phương tiện để đạt được lợi thế hoặc dành được sự ưu ái; một sycophant. A: "Wow, ông chủ, đó là một quyết định thực sự tuyệt cú vời! Bạn thật thông minh." B: "Không ai thích hôn mông, Terry." Bạn sẽ bất đạt điểm A môn toán bằng cách hôn thầy giáo. danh từ, tiếng lóng thô lỗ Của hoặc mô tả một người hoặc hành vi như vậy. Thường được dùng trước một danh từ. Tom vừa thực hiện toàn bộ thói quen hôn mông trong nhiều năm nay. Mặc kệ anh ta đi. Tin tui đi, bạn bất muốn một kẻ ngốc hôn như anh ta tư vấn cho bạn trong công chuyện kinh doanh của bạn. Bạn cần một người sẽ nói cho bạn những sự thật khó. hôn mông ai đó
Sl. để vỗ về một ai đó; để tâng bốc và dành sự ưu ái cho ai đó. (Có tiềm năng gây khó chịu. Sử dụng mông một cách tùy ý.) Anh ấy mong tui làm gì? Hôn mông anh ấy? Tôi sẽ bất hôn mông của bạn vì bất cứ điều gì .. Xem thêm: hôn mông, hôn hôn mông
Ngoài ra, hôn lên đến. Tìm kiếm hoặc đạt được sự ưu ái bằng cách xu nịnh hoặc xu nịnh, chẳng hạn như tui sẽ bất hôn để được tăng lương xứng đáng, hoặc Nếu tui có thể tìm được cách tốt để hôn nhà xuất bản, cuốn sách của tui sẽ được quảng bá tốt. Cách đầu tiên, một cách sử dụng tiếng lóng thô tục, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1705 là nụ hôn mông, đây vẫn là cách sử dụng của người Anh. Biến thể, một sự pha trộn uyển chuyển giữa hôn đít và bú cu, ra đời từ cuối những năm 1900. . Xem thêm: hôn mông, hôn hôn mông
cư xử theo cách khúm núm hoặc cùng ngôn. Tiếng lóng thô tục Bắc Mỹ. Xem thêm: ass, kiss kiss-ass
1. N. một người đặc quyền và khúm núm. (Thô lỗ và xúc phạm.) Tôi vừa chán ngấy cái kiểu hôn đít đó rồi!
2. mod. đặc quyền và khúm núm. (Thường bị phản đối.) Anh ấy có thể hôn mông. Nó làm cho tui phát ốm.
3. để hành động nhỏ hơn (với ai đó). (Thường bị phản đối.) Hãy ngừng hôn hít xung quanh và đứng lên bênh vực chủ nhân của bạn. hôn mông
Tiếng lóng thô tục Hành động phục tùng hoặc khúm núm để được sủng ái .. Xem thêm: hôn mông, hôn. Xem thêm:
An kiss ass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kiss ass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kiss ass