kiss off Thành ngữ, tục ngữ
kiss off
go, get lost, take off "When he's angry with me he says, ""Kiss off!""" the adjournment
slang1. Cái chết. Bà tui luôn nói rằng bà hy vọng rằng bà sẽ về được quê cũ trước khi diễn ra cuộc hôn nhân lớn. Một hành động bác bỏ, từ chối hoặc từ bỏ một điều gì đó, thường là với sự khinh thường hoặc bất cân nhắc hay khéo léo. Tôi vừa cố gắng xin chuyện ở đó nhưng lại bị giám đốc tuyển việc làm từ chối .. Xem thêm:
An kiss off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kiss off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kiss off